Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 12
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Công nghệ công nghiệp - Đề 12
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 12 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chon. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công nghệ mới đầu tiên được giới thiệu là
A. công nghệ nano.
B. công nghệ CAD/CAM/CNC.
C. công nghệ in 3D.
D. công nghệ năng lượng tái tạo.
Câu 2. Hình cắt cục bộ có đường giới hạn giữa phần hình cắt và phần hình chiếu là nét
A. liền đậm.
B. liền mảnh.
C. lượn sóng.
D. đứt mảnh.
Câu 3. Trên bản vẽ lắp, hình biểu diễn
A. thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm.
B. kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.
C. thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo.
D. các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.
Câu 4. Thiết bị điện tử và các phần mềm để hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là
A. các loại bút màu, bút nhớ.
B. máy tính, điện thoại thông minh.
C. thước đo độ dài, thước đo góc.
D. tấm mica, tấm xốp.
Câu 5. Phương pháp gia công cơ khí được phân loại theo lịch sử phát triển của công nghệ gia công là:
A. gia công cơ khí không phoi.
B. gia công cơ khí có phoi.
C. gia công cơ khí truyền thống.
D. gia công cắt gọt.
Câu 6. Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo?
A. Cánh cổng.
B. Máy bay.
C. Công trình nhà ở.
D. Máy phát điện.
Câu 7. Động cơ nào sau đây được phân loại theo hành trình pit tông?
A. Động cơ xăng.
B. Động cơ 4 kì.
C. Động cơ thẳng hàng.
D. Động cơ gas.
Câu 8. Chi tiết nào sau đây của trục khuỷu không có dạng hình trụ?
A. Đầu trục khuỷu.
B. Cổ khuỷu
C. Chốt khuỷu.
D. Đối trọng.
Câu 9. Lưới điện nào có chức năng truyền tải điện năng từ trạm điện nguồn đến trạm điện phân phối chính?
A. Lưới điện truyền tải.
B. Lưới điện phân phối.
C. Lưới điện truyền tải và lưới điện phân phối.
D. Lưới điện phối hợp.
Câu 10. Đây là kí hiệu của thiết bị nào trong hệ thống điện gia đình?
![]()
A. Chuông điện.
B. Quạt trần.
C. Đèn sợi đốt.
D. Đèn huỳnh quang.
Câu 11. “Kết nối các thiết bị trong mạng điện và dẫn điện từ nguồn tới tải tiêu thụ” là chức năng của thiết bị nào sau đây?
A. Dây dẫn điện.
B. Công tơ điện.
C. Cầu dao điện.
D. Aptomat.
Câu 12. Trong hệ thống điện gia đình, dây dẫn có tiết diện càng lớn thì dòng điện cho phép trên dây sẽ như thế nào?
A. Càng lớn.
B. Càng nhỏ.
C. Không phụ thuộc tiết diện.
D. Không xác định được.
Câu 13. Tiết diện dây dẫn tiêu chuẩn là bao nhiêu mi-li-mét vuông?
A. 0,5 mm2.
B. 0,75 mm2.
C. 1,0 mm2.
D. 0,5; 0,75; 1,0 mm2
Câu 14. Có mấy loại aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Số sao ghi trên nhãn năng lượng của thiết bị càng cao thì
A. khả năng tiết kiệm điện càng tốt.
B. khả năng tiết kiệm điện càng thấp
C. khả năng tiết kiệm điện trung bình
D. không kiên quan gì đến khả năng tiết kiệm điện
Câu 16. Kĩ thuật điện tử
A. thiết kế thiết bị điện tử.
B. chế tạo thiết bị điện tử.
C. thiết kế, chế tạo thiết bị điện tử.
D. thiết kế thời trang.
Câu 17. Đây là kí hiệu của loại điện trở nào?
![]()
A. Điện trở cố định.
B. Biến trở
C. Điện trở nhiệt.
D. Quang điện trở.
Câu 18. Thợ điện tử không thuộc vị trí việc làm của ngành nào sau đây?
A. Thiết kế thiết bị điện tử.
B. Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.
C. Lắp đặt thiết bị điện tử.
D. Bảo dưỡng và sửa chữa..
Câu 19. Trình độ đối với vị trí kĩ sư trong ngành vận hành thiết bị điện tử cần có yêu cầu nào?
A. Đại học ngành kĩ thuật điện tử.
B. Trung cấp nghề kĩ thuật điện tử.
C. Cao đẳng nghề kĩ thuật điện tử.
D. Sơ cấp nghề điện tử.
Câu 20. Biên độ lối ra ở mạch khuếch đại biên độ điện áp như thế nào?
A. Bằng biên độ tín hiệu lối vào.
B. Nhỏ hơn biên độ tín hiệu lối vào.
C. Lớn hơn biên độ tín hiệu lối vào.
D. Không xác định được.
Câu 21. Công thức tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo là
A. G = R2 /R1.
B. G = R1.R2.
C. G = R2 /R2.
D. G = R1 – R2.
Câu 22. Khôi phục tín hiệu số bằng cách nào?
A. Dùng bộ lặp.
B. Dùng các bộ khuếch đại.
C. Dùng bộ lặp hoặc các bộ khếch đại.
D. Dùng bộ lặp và các bộ khếch đại.
Câu 23. Mạch đếm nhị phân ứng dụng trong
A. máy tính.
B. thiết bị thông tin.
C. máy tính và thiết bị thông tin.
D. không dùng trong máy tính.
Câu 24. Theo họ điều khiển, vi điều khiển có loại nào sau đây?
A. Vi điều khiển 16 bit.
B. Vi điều khiển 32 bit.
C. Vi điều khiển 16 bit, 32 bit.
D. Vi điều khiển họ AVR.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 đến 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai; Một ý đúng 0,1 điểm, 02 ý đúng 0,25 điểm, 03 ý đúng 0,5 điểm và đúng cả 04 ý 1,0 điểm.
Câu 1. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là mạng cung cấp điện cho một cơ sở sản xuất có công suất tiêu thụ chỉ từ vài chục tới vài trăm kilowatt. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
a) Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện cao áp ba pha
b) Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thường phân bố tập trung và được chia làm hai loại: tải động lực của các phân xưởng sản xuất và tải chiếu sáng của các phân xưởng sản xuất
c) Trong cấu trúc mạng điện sản xuất quy mô nhỏ, tủ điện phân phối nhánh có vai trò nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tải tiêu thụ điện
d) Trong tủ điện phân phối tổng thường có các thiết bị đo lường và hiển thị dòng điện, điện áp, điện năng tiêu thụ; các đèn tín hiệu, các bộ chuyển mạch,…
Câu 2. Điện năng được cung cấp tới các thiết bị và đồ dùng điện thông qua hệ thống điện trong gia đình. Hệ thống này thường sử dụng điện một pha do các tải điện gia đình có công suất vừa và nhỏ. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của hệ thống điện trong gia đình?
a) Trong cấu trúc hệ thống điện gia đình, tủ đóng cắt và đo lường thường có thiết bị đo điện năng tiêu thụ (công tơ điện), thiết bị đóng cắt và bảo vệ (aptomat)
b) Tải điện nhận điện năng được cấp điện từ các tủ điện nhánh qua công tắc điện hoặc ổ cắm điện.
c) Tủ điện tổng (hoặc hộp điện tổng) có thiết bị đóng cắt và bảo vệ như cầu dao và cầu chì hoặc aptomat để đóng cắt từng nhánh hay từng tầng nhà và bảo vệ khi có sự cố quá tải hoặc ngắn mạch.
d) Tủ điện nhánh (hoặc hộp điện nhánh) có aptomat để đóng cắt và bảo vệ toàn bộ hệ thống điện gia đình. Có thể sử dụng aptomat hai cực để đóng cắt đồng thời dây pha và dây trung tính hoặc aptomat một cực để đóng cắt dây pha.
Câu 3. Mạch khuếch đại tín hiệu là mạch điện tử làm tăng biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu. Hình bên là các tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại. Như vậy, U1 và U2 có mối quan hệ:

a) U1 là tín hiệu đầu ra, U2 là tín hiệu đầu vào của mạch khuếch đại.
b) U1 là tín hiệu đầu vào, U2 là tín hiệu đầu ra của mạch khuếch đại.
c) U2 được khuếch đại và giữ nguyên dạng tín hiệu so với U1.
d) U2 được khuếch đại nhưng bị méo dạng tín hiệu so với U1.
Câu 4. Flipflop D là một phần tử nhớ có thể được sử dụng trong mạch đếm. Flip–flop D có hai đầu vào, bao gồm đầu vào dữ liệu D và đầu vào xung nhịp CLK, hai đầu ra Q và
\(\bar{Q}\)như hình bên. Trong đó, đầu ra Q thay đổi trạng thái theo D chỉ khi CLK chuyển từ 0 sang 1, cụ thể như sau:

a) D = 0, xung CLK chuyển từ 0 sang 1: Q = 0.
b) D = 1, xung CLK chuyển từ 0 sang 1: Q = 0.
c) D = 0, xung CLK chuyển từ 1 sang 0: Q giữ nguyên trạng thái.
d) D = 1, xung CLK chuyển từ 1 sang 0: Q thay đổi trạng thái.
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
Phần 1:
| 1. A | 2. D | 3.A | 4.B | 5.A | 6.C | 7.B | 8.D | 9.A | 10.B |
| 11. A | 12.A | 13.D | 14.B | 15.A | 16.C | 17.A | 18.A | 19.A | 20.C |
| 21.A | 22.C | 23.C | 24.C |
Phần 2:
| Câu | A | B | C | D |
| 1 | Đ | Đ | S | S |
| 2 | Đ | Đ | S | S |
| 3 | Đ | S | S | Đ |
| 4 | Đ | S | Đ | S |