Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 9

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Công Nghệ
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Công nghệ công nghiệp - Đề 9

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 9 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia nhé. 

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một đáp án.

Câu 1. Kĩ thuật điện là

A. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện từ,... vào sản xuất và sử dụng điện năng.

B. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện từ,... vào truyền tải và phân phối điện năng.

C. một lĩnh vực kĩ thuật liên quan đến sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng.

D. một lĩnh vực kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện từ.

Câu 2. Quan sát hình vẽ trên và hãy cho biết cách nối nguồn với tải điện ba pha?

 Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ

A. Nguồn nối hình sao không có dây trung tính – tải nối tam giác.

B. Nguồn nối hình tam giác – tải nối tam giác.

C. Nguồn nối hình sao có dây trung tính – tải nối tam giác.

D. Nguồn nối hình tam giác – tải nối hình sao không có dây trung tính.

Câu 3. Cho mạch điện ba pha đối xứng, tải nối theo hình tam giác có điện áp dây

Ud = 380 V. Tải ba pha có điện trở ở mỗi pha là R = 40 Ω. Xác định giá trị dòng điện ba pha, dòng điện dây và điện áp pha của mạch điện.

A. Ip = 9,5 A; Id = 16,45 A; Up = 380 V.

B. Ip = 9,5 A; Id = 9,5 A; Up = 380 V.

C. Ip = 9,5 A; Id = 16,45 A; Up = 220 V.

D. Ip = 16,45 A; Id = 16,45 A; Up = 380 V.

Câu 4. Hãy xác định đâu không phải là đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?

A. Có công suất tiêu thụ từ vài chục đến vài trăm KW.

B. Phụ thuộc vào số lượng phân xưởng, số lượng máy sản xuất.

C. Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thường phân bố tập trung.

D. Mạng điện hạ áp không thể lấy trực tiếp từ đường dây hạ thế của khu vực.

Câu 5. Trong các phương pháp sản xuất điện năng, phương pháp nào phụ thuộc vào điều kiện môi trường tự nhiên và thời tiết?

A. Nhiệt năng, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.

B. Nhiệt điện, năng lượng hạt nhân.

C. Thủy năng, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.

D. Năng lượng hạt nhân, năng lượng gió.

Câu 6. Chức năng của công tơ điện là

A. đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố ngắn mạch.

B. đo điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình.

C. đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải.

D. kết nối nguồn điện với các tải điện,truyền tải điện năng.

Câu 7. Sơ đồ lắp đặt cho biết

A. vị trí và cách lắp đặt từng phần tử của hệ thống trong thực tế.

B. cách hoạt động từng phần tử của hệ thống điện trong gia đình.

C. mối quan hệ điện của các phần tử trong hệ thống điện.

D. tổng điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong hệ thống điện.

Câu 8. Biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?

A. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.

B. Thả diều ở những nơi có đường dây diện đi qua.

C. Sử dụng các đồ điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.

D. Đến gần khu vực có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.

Câu 9. Kí hiệu dưới đây có tên gọi là gì?

Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ

A. Công tơ điện.

B. Quạt trần.

C. Điều hòa.

D. Phích cắm.

Câu 10. Biện pháp an toàn điện cần được thực hiện trong thiết kế, lắp đặt điện là

A. lựa chọn dây dẫn điện có thông số điện áp phù hợp với điện áp của hệ thống.

B. không nối đất vỏ kim loại của thiết bị điện trong gia đình.

C. thiết bị đóng cắt, bảo vệ được lắp đặt ở vị trí nhiều người qua lại.

D. chỉ cần lắp thiết bị chống sét cho các tòa nhà công trình ở những nơi thưa vắng.

Câu 11. Kỹ thuật điện tử là gì?

A. Kỹ thuật điện tử là ngành học liên quan đến lập trình máy tính.

B. Kỹ thuật điện tử là ngành học về thiết kế và chế tạo các mạch điện và thiết bị điện tử.

C. Kỹ thuật điện tử là ngành học về quản lý và bảo trì hệ thống máy tính.

D. Kỹ thuật điện tử là ngành học về thiết kế phần mềm.

Câu 12. Transistor có mấy cực và gồm những cực nào?

A. 2 cực: A và K.

B. 2 cực: B và C.

C. 3 cực: B, C và E.

D. 3 cực: A,B và C.

Câu 13. Một trong những ứng dụng phổ biến của kỹ thuật điện tử trong y tế là gì?

A. Quản lý hồ sơ bệnh nhân.

B. Thiết kế và phát triển thiết bị chẩn đoán hình ảnh.

C. Cung cấp thuốc điều trị .

D. Xây dựng cơ sở vật chất cho bệnh viện.

Câu 14. Hãy cho biết tín hiệu được biễu diễn như hình dưới đây thuộc loại tín hiệu nào?

Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ

A. Tín hiệu tương tự.

B. Tín hiệu số.

C. Tín hiệu sóng mang.

D. Tín hiệu sóng sau khi điều chế.

Câu 15. Chuỗi tín hiệu rời rạc có biên độ không đổi trong một khoảng thời gian nhất định là loại tín hiệu nào?

A. Tín hiệu tần số cao.

B. Tín hiệu sau khi điều chế.

C. Tín hiệu tương tự.

D. Tín hiệu số.

Câu 16. Trong các đồ dùng, thiết bị sau, loại nào không sử dụng vi điều khiển?

A. Điện thoại thông minh.

B. Máy giặt.

C. Tivi.

D. LED.

Câu 17. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là

A. năng lượng điện và sản xuất hàng loạt.

B. công nghệ thông tin và tự động hóa.

C. động cơ hơi nước và cơ giới hóa.

D. công nghệ số và trí tuệ nhân tạo.

Câu 18. Công nghệ mới thứ hai được giới thiệu là

A. công nghệ CAD/CAM/CNC.

B. công nghệ in 3D.

C. công nghệ nano.

D. công nghệ năng lượng tái tạo.

Câu 19. Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi tỉ lệ 1:2 thì đó là tỉ lệ nào sau đây?

A. Tỉ lệ phóng to.

B. Tỉ lệ thu nhỏ.

C. Tỉ lệ nguyên hình.

D. Tỉ lệ giảm 5 lần.

Câu 20. Mặt cắt có mấy phân loại?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 21. Cơ khí chế tạo là

A. ngành chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị công cụ lao động,... phục vụ cho sản xuất.

B. ngành chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng hiện đại, tiện nghi,... phục vụ cho đời sống.

C. ngành chế tạo ra các loại máy móc hiện đại nhằm nâng cao năng suất lao động.

D. ngành chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng,... phục vụ cho sản xuất và đời sống.

Câu 22. Quy trình chế tạo cơ khí bao gồm các bước theo trình tự sau:

A. Chuẩn bị phôi; Chuẩn bị chế tạo; Gia công chi tiết; Lắp ráp chi tiết.

B. Chuẩn bị chế tạo; Gia công chi tiết; Lắp ráp chi tiết; Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm.

C. Gia công chi tiết; Lắp ráp chi tiết; Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm; Đóng gói và bảo quản.

D. Lắp ráp chi tiết; Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm; Đóng gói và bảo quản; Bán hàng.

Câu 23. Quá trình biến đổi năng lượng xảy ra trong xilanh động cơ theo trình tự nào sau đây?

A. Nhiệt năng -> Cơ năng -> Hóa năng.

B. Nhiệt năng -> Hóa năng > Cơ năng.

C. Hóa năng -> Nhiệt năng ->Cơ năng.

D. Hóa năng -> Cơ năng -> Nhiệt năng.

Câu 24. Vai trò của ô tô trong sản xuất là

A. nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm.

B. vận chuyển vật liệu, hàng hóa.

C. bảo vệ môi trường.

D. tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm Đúng - Sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Nếu bạn đang kết nối một tải điện vào hệ thống điện ba pha của tòa nhà. Bạn cần xác định phương pháp nối phù hợp để đảm bảo hiệu suất và an toàn. Hãy đánh dấu Đúng hoặc Sai cho các phát biểu sau:

A. Khi tải điện được nối hình sao (Y), điểm cuối của các cuộn dây được nối với nhau tạo thành điểm trung tính.

B. Nối hình tam giác (Δ) trong tải điện ba pha có nghĩa là điểm cuối của pha này nối với điểm đầu của pha kia.

C. Nếu bạn nối nguồn ba pha với tải điện theo cách Y-Δ, hệ thống của bạn có thể sẽ hoạt động với điện áp dây và điện áp pha khác nhau.

D. Khi cả nguồn và tải điện đều được nối hình sao và có dây trung tính, hệ thống sẽ có mạch ba pha bốn dây.

Câu 2. Nhóm A được phân công lắp đặt mạch điện như hình bên, dưới đây là nhận xét, đánh giá của các bạn trong nhóm về mạch điện trước khi tiến hành lắp đặt.

Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ

A. Mạch điện có một công tắc hai cực điều khiển hai bóng đèn.

B. Mạch điện trên gồm 1 aptomat, 1 công tắc hai cực,1 cầu chì, một công tắc ba cực, hai bóng đèn.

C. Bỏ công tắc hai cực thì khi cắm nguồn một trong hai bóng đèn sẽ sáng.

D. Khi cắm nguồn điện, hai đèn không sáng là do chưa bật công tắc ba cực.

Câu 3. Kĩ thuật điện tử mang lại nhiều tiện ích, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình và chất lượng sinh hoạt cộng đồng. Đã có những đánh giá về vai trò của kĩ thuật điện tử đối với đời sống con người.

A. Mô hình chăm sóc, khám chữa bệnh từ xa được triển khai nhờ sự phát triển của kĩ thuật điện tử.

B. Các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời cũng được nghiên cứu, ứng dụng ngày càng rộng rãi trong gia đình.

C. Hệ thống chiếu sáng công cộng được cải tiến tiết kiệm điện nhờ sử dụng các đèn LED giúp giảm lượng điện tiêu thụ.

D. Ngày nay, các đồ dùng và thiết bị điện tử thông minh ngày càng được nghiên cứu và chế tạo chỉ nhằm phục vụ cuộc sống của con người.

Câu 4. Một máy đo độ ẩm của đất cho hệ thống trồng rau tự động: Nếu độ ẩm thấp, máy tự động mở van nước để tưới cây trồng. Khi độ ẩm đạt đến mức cho phép, bơm tự ngắt, khi độ ẩm cao, máy báo âm thanh và đèn báo động để nông dân kịp thời can thiệp trực tiếp vào việc chăm sóc cây trồng.

A. Tín hiệu vào của máy đo độ ẩm là tín hiệu số.

B. Bộ nhớ của vi điều khiển có nhiệm vụ lưu trữ chương trình và thông tin dữ liệu.

C. Tín hiệu ra là tín hiệu tương tự được quy đổi theo công thức thành dòng điện.

D. Bộ xử lý trung tâm được dùng để lập trình phải là bộ xử lý có dung lượng thật lớn.

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

1

C

13

B

2

A

14

A

3

A

15

D

4

D

16

D

5

C

17

A

6

B

18

A

7

A

19

B

8

C

20

A

9

B

21

D

10

A

22

B

11

B

23

C

12

C

24

B

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

(Đ – S)

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

(Đ – S)

1

a)

Đ

3

a)

Đ

b)

Đ

b)

S

c)

S

c)

Đ

d)

Đ

d)

S

2

a)

S

4

a)

S

b)

S

b)

Đ

c)

Đ

c)

Đ

d)

S

d)

S

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Công nghệ

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm