Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 4
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Công nghệ công nghiệp - Đề 4
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 4 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính là
A. công nghệ trí tuệ nhân tạo.
B. công nghệ Internet vạn vật.
C. công nghệ Robot thông minh.
D. công nghệ CAD/CAM/CNC.
Câu 2. Chu trình làm việc của động cơ đốt trong gồm 4 hành trình: nạp, nén, cháy-dãn nở(nổ) và thải(xả); trong đó chỉ có một hành trình sinh ra công là
A. nạp.
B. nén.
C. nổ.
D. xả.
Câu 3. Để tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha ta sử dụng
A. máy phát điện xoay chiều 3 pha
B. động cơ điện xoay chiều 3 pha
C. máy Biến áp xoay chiều 3 pha
D. máy Biến áp xoay chiều 1 pha
Câu 4. Mạch khuếch đại tín hiệu dùng Transistor. Người ta có thể thay thế Transistor bằng lịnh kiện nào ?
A. Diode
B. IC
C. Transistor
D. Điện trở
Câu 5. Vật liệu có độ cứng, độ bền cơ học và độ bền nhiệt cao còn được gọi là hợp kim cứng là
A. nhựa nhiệt rắn.
B. composite nền hữu cơ.
C. nhựa nhiệt dẻo.
D. composite nền kim loại.
Câu 6. Trong các phương pháp gia công cơ khí không phoi, hình bên dưới là phương pháp

A. rèn.
B. đúc.
C. hàn.
D. cán.
Câu 7. Cách nối hình tam giác trong mạch điện xoay chiều ba pha là
A. ba điểm đầu A, B, C nối với điểm trung tính O.
B. điểm đầu của pha này nối với điểm cuối của pha kia tạo thành hình tam giác.
C. ba điểm cuối X, Y, Z của các pha được nối với nhau tạo thành điểm trung tính O.
D. ba điểm đầu A, B, C nối với ba điểm cuối X, Y, Z của các pha.
Câu 8. Công nghệ điện –cơ là công nghệ biến đổi điện năng thành
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. nhiệt năng.
D. quang năng.
Câu 9. Chọn mặt cắt rời đúng cho vật thể sau:

A. 
B. 
C.
D. 
Câu 10. Khuếch đại thuật toán thực hiện khuếch đại sự chênh lệch giữa điện áp …(1)….. và
……(2)….. sau đó kết quả đưa tới …(3)……..
A. (1) lối vào không đảo, (2) lối ra, (3) lối vào đảo.
B. (1) lối vào đảo, (2) không đảo; (3) lối ra.
C. (1) lối ra, (2) lối vào đảo, (3) lối vào không đảo.
D. (1) lối ra, (2) lối vào không đảo, (3) lối vào đảo.
Câu 11. Trên một tụ điện có ghi 102 – 2 kV. Các thông số này có ý nghĩa
A. điện dung của tụ điện có giá trị là 102 F, điện áp định mức là 2000 V.
B. dung kháng của tụ điện có giá trị là 1000 W, giá trị điện áp định mức là 200 V.
C. Tụ điện có giá trị điện dung là 1000 pF, giá trị điện áp định mức là 2000 V.
D. Tụ điện có giá trị điện dung là 1000 m F, giá trị điện áp định mức là 2000 V
Câu 12. Một tải ba pha đối xứng gồm 3 điện trở R = 10 Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây là 380 V. Dòng điện pha và dòng điện dây có giá trị là
A. Ip =38 A ; Id = 38 A.
B. Ip =38 A ; Id = 22 A.
C. Ip =22 A ; Id = 38 A.
D. Ip =22 A ; Id = 22 A.
Câu 13. Kĩ thuật điện là ngành kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện từ vào
A. sản xuất điện, truyền tải và phân phối điện, sử dụng điện năng.
B. sản xuất điện, truyền tải điện năng và sử dụng điện năng.
C. sản xuất điện, phân phối điện và sử dụng điện năng.
D. sản xuất điện, truyền tải điện và phân phối điện năng.
Câu 14. Quan sát hình ảnh và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Gia công.
B. Vận chuyển.
C. Lắp ráp.
D. Kiểm tra.
Câu 15. Cho sơ đồ mạch điện 3 pha 380/220V, em hãy xác định Ud, Id có giá trị nào sau đây, tải nối hình sao với thông số các bóng đèn giống nhau 100W-220V
A. 220V; 0,45A
B. 220V; 4,5A
C. 380V; 4,5A
D. 380V ; 0,45A
Câu 16. Quan sát sơ đồ một hệ thống điện quốc gia sau Trạm tăng áp có trong sơ đồ là

A.Từ 22kV lên 220kV và từ 10,5kV lên 110kV.
B. Từ 22 kV lên 220kV và từ 22kV lên 110kV.
C. Từ 22kV lên 110kV và từ 0,4kV lên 22kV.
D. Từ 0,4 kV lên 22kV và từ 22kV lên 110kV.
Câu 17. Trên thân một tụ điện có ghi 103K, giá trị đó cho biết trị số điện dung của tụ điện là - 100𝜇F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. 0,01𝜇F ± 10%.
B. 0,01𝜇F ± 5%.
C. 0,1𝜇F ± 2%.
D. 0,1𝜇F ± 10%.
Câu 18. Để đảm bảo an toàn điện, dây dẫn và cáp điện cần:
A. Tính toán lựa chọn dây dẫn và cáp điện có thông số điện áp lớn hơn điện áp của hệ thống
B. Tiết diện lõi dây phải phù hợp với công suất tiêu thụ của thiết bị
C. bố trí dây dẫn và cáp điện ở vị trí kín, khó quán sát
D. Để trần đầu nối dây dãn và cáp điện với các thiết bị
Câu 19. Để đảm bảo thời gian gia công và đảm bảo đủ lượng dư gia công chi tiết có kích thước như hình vẽ dưới đây thì phôi được lựa chọn có kích thước

A. Ø20 x 30 mm.
B. Ø23 x 40 mm.
C. Ø23 x 32 mm.
D. Ø30 x 40 mm.
Câu 20. Vai trò của kĩ thuật điện tử trong sản xuất?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình.
B. Phát triển robot và máy thông minh.
C. Tạo ra các hệ thống giám sát, điều hành sản xuất từ xa.
D. Nâng cao chất lượng sinh hoạt cộng đồng.
Câu 21. Một nguồn điện ba pha được nối như hình bên, cho biết nguồn điện được nối theo kiểu gì?

A. Hình tam giác.
B. Hình sao không có dây trung tính.
C. Hình sao – tam giác.
D. Hình sao có dây trung tính.
Câu 22. Đối với mạch đèn cầu thang, hãy cho biết các thiết bị sử dụng đối với mạch này?
A. 2 aptomat, 2 công tắc 2 cực, 1 bóng đèn.
B. 1 aptomat 2 cực, 2 công tắc 2 cực, 2 bóng đèn.
C. 1 aptomat 1 cực, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn.
D. 1 aptomat, 2 công tắc 3 cực, 1 bóng đèn.
Câu 23. Quan sát hình sau và cho biết cần sử dụng loại công tắc nào nếu muốn điều khiển bóng đèn từ hai vị trí khác nhau?

A. Công tắc 3 cực
B. Công tắc 2 cực
C. Công tắc 4 cực
D. Công tắc 5 cực
Câu 24. Cách xử trí nào dưới đây là đúng khi cấp cứu người bị điện giật?
A. Kéo nạn nhân ra khỏi chỗ điện giặt khi chưa ngắt điện
B. Dùng gậy kim loại gạt dây điện ra khỏi người bị giật
C. Dùng tay trần kéo trực tiếp nạn nhân ra khỏi chỗ điện giật
D. Ngắt cầu dao điện, dùng vật dụng khô để gạt dây điện ra
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộ sản xuất quy mô nhỏ đang lắp đặt mạch điện 3 pha cho một nhà xưởng. Mạch điện sử dụng nguồn điện xoay chiều 3 pha lấy từ lưới điện hạ áp có điện áp dây Ud = 380V cung cấp cho các tải như hình vẽ dưới đây. Tải 1 là một lò sấy 3 pha, mỗi pha có điện trở R = 50Ω. Tải 2 là động cơ không đồng bộ 3 pha truyền động cho một máy công cụ. Động cơ có tổng trở mỗi pha là Z. Các tải làm việc bình thường.

a) Trong mạch điện này, tải 1 đấu hình sao, tải 2 đấu hình tam giác.
b) Điện áp pha của tải 2 bằng điện áp pha của tải 1.
c) Dòng điện chạy qua mỗi pha của tải 1 là 4,4A.
d) Để chiếu sáng cho nhà xưởng có thể sử dụng ba bóng đèn có thông số kĩ thuật 100W – 220V mắc vào mạch điện theo cách mắc của tải 2.
Câu 2. Một khu phố sử dụng mạng điện hạ áp có sơ đồ như hình vẽ dưới đây. Mạng điện có nguồn điện lấy từ đường dây trung áp 22 kV, tủ điện phân phối tổng lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220 V.

a) Mạng điện cung cấp điện cho hai khu dân cư và một hệ thống chiếu sáng công cộng.
b) Trạm biến áp sử dụng trong mạng điện này là trạm tăng áp.
c) Có thể sử dụng máy biến áp có điện áp sơ cấp/điện áp thứ cấp là 22/0,4 kV, công suất 400 kVA để lắp đặt trạm biến áp này.
d) Sử dụng aptomat 3 pha loại MCCB lắp trong tủ điện phân phối của khu dân cư để đóng – cắt nguồn cấp điện cho tất cả các khu dân cư và bảo vệ các mạch điện của mạng điện này.
Câu 3. Một nhóm học sinh thực hiện lắp ráp và khảo sát một mạch điện tử sử dụng khuếch đại thuật toán như hình vẽ. Một số nhận định về mạch được đưa ra như sau:

a) Mạch điện tử trên là mạch khuếch đại đảo.
b) Hệ số khuếch đại của mạch là 4.
c) Để tăng hệ số khuếch đại của mạch ta cần tăng giá trị điện trở R2 .
d) Khi tín hiệu vào có biên độ là 4 v muốn tín hiệu ra có biên độ 18,8 v thì phải thay điện R2 bằng một điện trở khác có giá trị 6,8 Ω.
Câu 4. Hình dưới đây là một sơ đồ lắp đặt hệ thống điện gia đình. Từ sơ đồ cho thấy:

a) Aptomat tổng là loại aptomat 2 cực, được đặt trước aptomat nhánh.
b) Hai đèn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp với nhau và song song với ổ cắm điện.
c) Đèn Đ2 chỉ sáng khi bật cùng lúc cả công tắc CT1 và CT2.
d) Hai aptomat Ap1 và Ap2 là aptomat hánh, loại một cực, làm việc độc lập với nhau.
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (6 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
|
1 |
A |
13 |
A |
|
2 |
C |
14 |
C |
|
3 |
A |
15 |
D |
|
4 |
B |
16 |
A |
|
5 |
D |
17 |
A |
|
6 |
C |
18 |
B |
|
7 |
B |
19 |
C |
|
8 |
B |
20 |
C |
|
9 |
B |
21 |
D |
|
10 |
B |
22 |
D |
|
11 |
C |
23 |
A |
|
12 |
D |
24 |
D |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (4 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
|
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ – S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ – S) |
|
1 |
a) |
Đ |
2 |
a) |
Đ |
|
b) |
S |
b) |
S |
||
|
c) |
Đ |
c) |
Đ |
||
|
d) |
S |
d) |
S |
||
|
3 |
a) |
Đ |
4 |
a) |
Đ |
|
b) |
S |
b) |
S |
||
|
c) |
Đ |
c) |
S |
||
|
d) |
S |
d) |
Đ |