Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 23
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Công nghệ công nghiệp - Đề 23
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 23 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây?
A. Công nghệ sản xuất viên nén xơ dừa
B. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 2. Câu nào không đúng khi sử dụng giá thể Keramzit
A. Giá thể thông thoáng nên không giữ được nước
B. Giá thể thông thoáng giúp bộ rễ phát triển
C. Giá thể có pH trung tính
D. Giá thể tạo điều kiện cho vi sinh vật có lợi phát triển
Câu 3. Khi cải tạo đất mặn, bón vôi có tác dụng gì?
A. Tăng độ phì nhiêu cho đất canh tác.
B. Giảm độ mặn.
C. Giảm độ chua.
D. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
Câu 4. Trồng sú, vẹt có tác dụng như thế nào đối với đất:
A. Hạn chế xói mòn, rửa trôi đất.
B. Giảm độ mặn
C. Tăng tốc độ dòng chảy.
D. Giảm xói mòn, giảm độ mặn
Câu 5: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là
A. các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.
B. được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
C. có một số lượng cá thể không ổn định.
D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.
Câu 6: Một số chỉ tiêu thể chất để đánh giá chọn giống vật nuôi
A. Kích thước cơ thể, tốc độ lớn, sức khoẻ
B. Kích thước cơ thể, khả năng sinh trưởng, khả năng sinh sản.
C. Tốc độ lớn, sản lượng trứng, số con đẻ ra.
D. Tốc độ lớn, sức khoẻ, khả năng sinh sản
Câu 7: Nhà Ông N là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông N đó là?
A. chăn nuôi công nghiệp.
C. chăn thả tự do.
B. chăn nuôi bán công nghiệp.
D. đáp án khác.
Câu 8: Nhà Ông K ở nông thôn, ông có một đàn gà 10 con, em hãy đề xuất một phương thức chăn nuôi để ông Kiên nuôi gà hiệu quả.
A. Chăn nuôi công nghiệp.
B. Chăn nuôi bán công nghiệp.
C. Kết hợp chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do.
D. Chăn thả tự do.
Câu 9. Việc kiểm dịch con giống thủy sản có vai trò gì trong quá trình lưu thông trên thị trường?
A. Đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.
B. Ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật trong thủy sản.
C. Tăng cường giá trị thương mại của sản phẩm.
D. Đảm bảo nguồn cung giống thủy sản ổn định.
Câu 10. Cá rô phi có khả năng thành thục lần đầu sau
A. 3 năm tuổi
B. một năm tuổi
C. 4-6 tháng tuổi
D. 2 năm tuổi
Câu 11. Trong các loại thức ăn sau, đâu là thức ăn tươi sống cho thủy sản?
A. Bột cá.
B. Cá tạp.
C. Ngũ cốc.
D. Bột thịt.
Câu 12. Nhóm thức ăn có hàm lượng protein cao, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động của một số loài thuỷ sản là:
A. thức ăn tinh
B. thức ăn tươi sống
C. thức ăn thô
D. thức ăn hỗn hợp
Câu 13. Thức ăn thuỷ sản được chế biến bằng phương pháp thủ công có đặc điểm
A. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản ngắn.
B. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản dài
C. thành phần dinh dưỡng đầy đủ, thời gian bảo quản ngắn.
D. thành phần dinh dưỡng đầy đủ, thời gian bảo quản dài.
Câu 14. Trong nuôi cá rô phi, việc chọn địa điểm đặt lồng nuôi cần lưu ý điều gì?
A. Lồng nuôi cần đặt ở vùng nước cạn để dễ quản lý.
B. Chọn nơi có dòng nước lưu thông đều và ổn định.
C. Đặt lồng ở nơi gần khu dân cư để dễ tiếp cận.
D. Đặt lồng ở nơi có nhiều tàu thuyền qua lại.
Câu 15. Theo tiêu chuẩn nuôi VietGAP, chủ hộ nuôi phải tổ chức tiến hành kiểm tra nội bộ
A. ít nhất mỗi năm hai lần với nội dung cơ bản trong quy trình nuôi.
B. ít nhất mỗi năm một lần với nội dung cơ bản trong quy trình nuôi.
C. ít nhất mỗi năm ba lần với nội dung cơ bản trong quy trình nuôi.
D. ít nhất mỗi năm bốn lần với nội dung cơ bản trong quy trình nuôi
Câu 16. Để chuẩn bị nơi nuôi tôm càng xanh theo tiêu chuẩn VietGAP cần thực hiện theo các bước dưới đây:
(1) Chuẩn bị nơi nuôi.
(2) Chuẩn bị các dụng cụ nuôi.
(3) Nhận diện và phòng ngừa các mối nguy.
(4) Cấp nước.
(5) Cải tạo, vệ sinh nơi nuôi.
A. (1),(5),(4),(2),(3).
B. (1),(4),(5),(2),(3).
C. (4),(5),(1),(2),(3).
D. (4),(1),(5),(3),(2).
Câu 17. Trong công nghệ nuôi thủy sản tuần hoàn, phần lớn nước thải sau khi nuôi sẽ đi về đâu?
A. Được xử lí và đưa ra sông, suối.
B. Được xử lí và quay trở lại hệ thống nuôi.
C. Được xả thẳng ra ngoài ao, hồ.
D. Được sử dụng để tưới cây trồng.
Câu 18. Công nghệ Biofloc trong nuôi trồng thuỷ sản sử dụng gì để cải thiện chất lượng nước và xử lý chất thải?
A. Tập hợp các vi khuẩn, tảo, động vật nguyên sinh.
B. Hệ thống lọc nước cơ học.
C. Dụng cụ sục khí oxy.
D. Các loại thuốc kháng sinh.
Câu 19. Trong các phương pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản sau đây, phương pháp nào có thời hạn bảo quản dài nhất?
A. Bảo quản trong nước đá lạnh.
B. Làm khô.
C. Ướp muối.
D. Bảo quản trong điều kiện mát.
Câu 20. Nhược điểm của phương pháp muối các sản phẩm thuỷ sản là
A. đơn giản, dễ áp dụng cho nhiều loại thuỷ sản.
B. tăng độ mặn, ảnh hưởng đến hương vị ban đầu của thuỷ sản.
C. không cần thiết bị chuyên dụng, ít tốn năng lượng.
D. muối có khả năng diệt vi sinh vật, giúp bảo quản thuỷ sản tốt hơn.
Câu 21. Trong phòng, trị bệnh thủy sản nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò bảo vệ các loài thủy sản?
A. Giảm thiểu lạm dụng thuốc, hóa chất trong sản phẩm thủy sản.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho các loài thủy sản sinh trưởng, phát triển.
C. Bảo vệ thủy sản trước các tác nhân gây bệnh, tăng tỉ lệ sống của chúng.
D. Tăng cường sức đề kháng cho các loài thủy sản.
Câu 22. “Khi thuỷ sản bị nhiễm bệnh, các cơ quan nội tạng như gan, lách, thận sưng, xuất huyết và xuất hiện nhiều đốm mủ trắng nhỏ” là biểu hiện của bệnh
A. lồi mắt ở cá rô phi.
B. gan thận mủ trên cá tra.
C. hoại tử thần kinh trên cá biển.
D. đốm trắng trên tôm.
Câu 23. Một trong những ý nghĩa của bảo vệ nguồn lợi thủy sản là:
A. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động.
B. Đáp ứng nguồn thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.
C. Phục vụ phát triển kinh tế, khoa học và du lịch.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 24. Khai thác nguồn lợi thủy sản có ý nghĩa gì đối với đời sống của con người?
A. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động.
B. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành công nghiệp.
C. Giúp ngư dân mở rộng chủ quyền biển đảo của quê hương.
D. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi thảo luận về phương thức nuôi tôm, nhóm học sinh đưa ra một số nhận định sau:
A. Chọn tôm giống đã được kiểm dịch và đạt tiêu chuẩn.
B. Thả tôm giống với mật độ càng cao càng tốt.
C. Cần khử trùng toàn bộ hệ thống ao nuôi trước khi cấp nước.
D. Không cần thay nước trong toàn bộ quá trình nuôi.
Câu 2. Khi thảo luận về cách chế biến tôm chua, nhóm học sinh đưa ra những nhận định sau:
A. Quá trình lên men diễn ra nhờ nhóm vi khuẩn axit acetic.
B. Chế biến tôm chua xảy ra trong điều kiện hiếu khí.
C. Muốn thu được thành phẩm nhanh sau khi chế biến cần bảo quản trong tủ lạnh.
D. Trong quá trình chế biến thêm đường có tác dụng cung cấp nguồn carbon cho vi khuẩn sử dụng.
Câu 3. Nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu và thuyết trình về nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP, liên quan đến lựa chọn con giống, nhóm đưa ra một số ý kiến sau:
A. Con giống phải nằm trong Danh mục các loài thuỷ sản được phép kinh doanh.
B. Con giống phải đảm bảo chất lượng và được kiểm dịch theo quy định.
C. Không sử dụng con giống biến đổi gene.
D. Sử dụng con giống khai thác từ bãi đẻ, khu vực di cư sinh sản.
Câu 4. Một khu rừng mới trồng có nhiều cỏ dại và cây rừng non còi cọc. Dưới đây là những nhận định về các biện pháp chăm sóc rừng phù hợp nên được áp dụng tại đây:
A. Làm cỏ nhằm giúp cây trồng chính có đủ không gian sống.
B. Trồng xen cây nông nghiệp để giảm cỏ dại.
C. Bón thúc nhằm bổ sung kịp thời dinh dưỡng cho cây trong giai đoạn còn non để cây sinh trưởng tốt nhất.
D. Sử dụng thuốc hóa học để diệt cỏ dại
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
Phần 1:
| 1.C | 2.A | 3.B | 4.D | 5.B | 6.A | 7.A | 8.D | 9.B | 10.C |
| 11.B | 12.B | 13.A | 14.B | 15.B | 16.B | 17.B | 18.A | 19.B | 20.B |
| 21.A | 22.B | 23.C | 24.A |
Phần 2:
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
| a | Đ | Đ | Đ | Đ |
| b | S | Đ | Đ | S |
| c | Đ | S | Đ | Đ |
| d | S | Đ | S | S |