Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 8
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Công nghệ công nghiệp - Đề 8
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Công nghệ công nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 8 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
I/ PHẦN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật gồm 3 phần tử chính sau:
A. Đầu vào, tiếp nhận, xử lí.
B. Chấp hành, đầu vào, tiếp nhận
C. Chấp hành, đầu ra, xử lí.
D. Đầu vào, xử lí, đầu ra.
Câu 2. Bộ phận có nhiệm vụ thay đổi mômen và tốc độ phù hợp với chuyển động của ô tô, ngắt dòng truyền mômen trong thời gian tùy ý?
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Truyền lực các đăng
D. Truyền lực chính, vi sai và bán trục
Câu 3. Ở nước ta, lưới điện của hệ thống điện quốc gia có nhiều cấp điện áp khác nhau. Trong đó, cấp điện áp từ trên trên 220kV thuộc về lưới điện
A. hạ áp.
B. trung áp.
C. cao áp.
D. siêu cao áp.
Câu 4. Phương pháp sản xuất điện năng có các ưu điểm: công suất phát điện lớn; năng lượng tái tạo sạch, không phát thải khí nhà kinh; chi phí vận hành thấp là phương pháp:
A. Nhiệt điện.
B. Thủy điện.
C. Điện mặt trời.
D. Điện hạt nhân.
Câu 5. Thiết bị nào dùng để đóng cắt điện cho các đồ dùng điện công suất nhỏ trong gia đình ?
A. Aptomat.
B. Công tắc.
C. Cầu dao.
D. Ổ cắm.
Câu 6. Trên một cắm điện có ghi các thông số kĩ thuật 250V – 10A. Ý nghĩa của các thông số này là
A. điện áp định mức 10A, dòng điện định mức 250V.
B. công suất định mức 250V, dòng điện định mức 10A.
C. điện áp định mức 220V, công suất định mức 10A.
D. điện áp định mức 250V, dòng điện định mức 10A.
Câu 7. Giảm tổn thất điện trong truyền tải , phân phối và giảm mức tiêu thụ năng lượng điện của các thiết bị và đồ dùng điện mà vẫn đảm bảo đáp ứng các yêu cầu trong sản xuất và đời sống thuộc về vấn đề
A. tiết kiệm điện.
B. an toàn điện.
C. sử dụng điện.
D. sản xuất điện.
Câu 8. Trong một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện tử, hoạt động nhằm duy trì chế độ làm việc bình thường của thiết bị điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế. Đây là công việc
A. sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.
B. thiết kế thiết bị điện tử.
C. lắp đặt thiết bị điện tử.
D. vận hành thiết bị điện tử.
Câu 9. Trong những linh kiện điện tử ở hình bên, cho biết đâu là cuộn cảm?

A. a), b), c).
B. a), c), d).
C. a), e), g).
D. a), b), d).
Câu 10. Tín hiệu tương tự là tín hiệu có biên độ biến đổi liên tục theo thời gian, có những loại tín hiệu tương tự nào?
A. Tín hiệu xác định và tín hiệu ngẫu nhiên
B. Tín hiệu tương tự và tín hiệu số
C. Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
D. Tín hiệu rời rạc và tín hiệu liên tục
Câu 11. Loại động cơ trong đó máy công tác là các bánh xe đàn hồi để hoạt động trên đường bộ là?
A. Động cơ ôtô.
B. Động cơ xe chuyên dụng
C. Động cơ tàu thủy
D. Động cơ máy bay
Câu 12. Khối nào của bo mạch lập trình vi điều khiển giúp bo mạch kết nối với thiết bị bên ngoài như máy tính?
A. Khối dao động.
B. Khối truyền thông.
C. Vi điều khiển.
D. Vi xử lí.
Câu 13. Các yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến quá trình thiết kế kỹ thuật?
A. Các yêu cầu về chức năng, tính thẩm mỹ, vật liệu và chi phí
B. Sở thích cá nhân của người thiết kế
C. Chỉ có yếu tố về vật liệu và chi phí sản xuất
D. Các yếu tố môi trường và các yêu cầu về marketing sản phẩm
Câu 14. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là phương pháp gia công nào?

A. Gia công hàn
B. Gia công rèn
C. Gia công bằng laser
D. Gia công bằng tia nước
Câu 15. Đối với sản phẩm gia công có dạng trục với các bề mặt tròn xoay, phương pháp gia công phù hợp là?
A. Tiện
B. Phay
C. Khoan
D. Hàn
Câu 16. Những kí hiệu hình bên thể hiện các cổng logic

A. OR, NOT, NOR
B. OR, NOR, NOT.
C. OR, AND, NOT.
D. OR, AND, NOR.
Câu 17. Tiết kiệm điện năng cần thực hiện ngay từ giai đoạn nào sau đây ?
A. Giai đoạn thiết kế.
B. Giai đoạn bảo trì.
C. Giai đoạn vận hành.
D. Giai đoạn sử dung.
Câu 18. Khi 2 công tắc 3 cực ở vị trí như sơ đồ nguyên lý của mạch điều khiển đèn dưới đây thì

A. mạch điện hở, bóng đèn sáng.
B. mạch điện kín, bóng đèn sáng.
C. mạch điện hở, bóng đèn tắt.
D. mạch điện kín, bóng đèn tắt.
Câu 19. Trên thân của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, bạc. Giá trị của điện trở đó là.
A. 32 x 104 Ω ±2%.
B. 32 x 104 Ω ±1%.
C. 32 x 104 Ω ±5%
D. 32 x 104 Ω ±10%.
Câu 20. Mạch trừ có thông số R1 = R3 = 1kW, R2 = R4 = 10kW, Uvào1 = 1V, Uvào2 = 5V. Giá trị điện áp ra của mạch là

A.
\(U_{ra}\) = 10V
B.
\(U_{ra}\) = 20V
C.
\(U_{ra}\) = 30V
D.
\(U_{ra}\) = 40V
Câu 21. Internet of Things (IoT) là gì?
A. Một mạng lưới các thiết bị kết nối với nhau qua internet
B. Một hệ điều hành mới cho máy tính
C. Một nền tảng lưu trữ dữ liệu đám mây
D. Một loại phần cứng dùng để tăng tốc độ xử lý máy tính
Câu 22. Nét gạch dài-chấm- mảnh trên bản vẽ kĩ thuật được ứng dụng để vẽ
A. đường kích thước, đường gióng.
B. đường bao khuất, cạnh khuất.
C. đường bao thấy, cạnh thấy.
D. đường tâm, đường trục.
Câu 23. Chọn dây dẫn cho 1 tủ lạnh trong gia đình có công suất 2,2 kW, điện áp 220V, hệ số công suất là 0.8. Dòng điện qua dây dẫn là:
A. 12,5 (A).
B. 13,75 (A).
C. 15,25 (A).
D. 12, 25 (A).
Câu 24. Cho mạch so sánh như hình bên. Với đầu ra của mạch có giá trị C = 1 thì mối quan hệ giữa A và B là

A. A = 0; B = 1.
B. A = B.
C. A = 1; B = 0.
D. A
\(\neq\) B
II/ PHẦN II. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một khu phố sử dụng mạng điện hạ áp có sơ đồ như hình vẽ dưới đây. Mạng điện có nguồn điện lấy từ đường dây trung áp 22kV, tủ điện phân phối tổng lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V.

a). Mạng điện cung cấp cho hai khu dân cư và một hệ thống chiếu sáng công cộng.
b). Trạm biến áp sử dụng trong mạng điện này là trạm biến áp giảm áp.
c). Có thể sử dụng máy biến áp có điện áp sơ cấp/thứ cấp là 22/0,4kV, công suất 400kVA để lắp đặt trạm biến áp này.
d). Sử dụng Aptomat 3 pha loại MCCB để lắp dặt trong tử điện phân phối trong khu dân cư để đóng cắt nguồn cấp điện cho tất cả khu dân cư và bảo vệ mạch điện của mạng điện này.
Câu 2. Hình dưới đây là một sơ đồ lắp đặt hệ thống điện gia đình. Từ sơ đồ cho thấy:

a). Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 trong sơ đồ mạch điện trên có thể sử dụng đèn LED hoặc đèn sợi đốt để tiết kiệm điện năng.
b). Ap1 và Ap2 trong mạch điện được mắc trên dây pha có nhiệm vụ đóng, cắt và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch.
c). Đèn Đ2 chỉ sáng khi bật cùng lúc cả hai công tắc CT1 và CT2.
d). Nếu thay hai công tắc CT1, CT2 bằng một công tắc ba cực thì việc điều khiển hai bóng đèn Đ1, Đ2 vẫn không thay đổi.
Câu 3. Một học sinh đang làm bài thực hành về khuếch đại thuật toán. Học sinh này sử dụng một mạch khuếch đại đảo với điện trở đầu vào
\(R_{in} = 10k\Omega\) và điện trở phản hồi
\(R_{f} = 100k\Omega\). Đưa điện áp
\(V_{in} = 0,2 V\) vào mạch, đo điện áp đầu ra
\(V_{out}\). Học sinh có đưa ra một số nhận định:
a. Công thức tính giá trị điện áp ra
\(V_{out} = - \frac{R_{f} }{R_{in} } V_{in}\).
b. Mạch khuếch đại đảo là mạch có tín hiệu vào được đưa tới lối vào đảo, lối vào không đảo nối mát.
c. Điện áp đầu ra có giá trị
\(V_{out}\) = 2V.
d. Độ lớn của điện áp đầu ra tỷ lệ nghịch với điện áp đầu vào.
Câu 4. Trên thực tế, khi chế tạo các cổng logic, người ta tích hợp nhiều cổng trên một IC. Hình bên là sơ đồ IC 74LS00 được tích hợp các cổng logic cơ bản. IC này có những đặc điểm:

a). IC 74LS00 có 2 hàng chân, được tích hợp 4 cổng AND.
b). Các chân 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 là các chân đầu vào.
c). Khi IC được cấp nguồn, nếu trạng thái các chân số 5, 6 là 1 thì trạng thái chân số 4 là 0.
d). Khi IC được cấp nguồn, nếu trạng thái các chân số 1, 2 là 1 thì trạng thái chân số 3 là 0.
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Công nghệ
|
Phần I : TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN.
|
||||||||||||||
|
STT Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
||
|
Đáp án |
D |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
D |
C |
C |
A |
B |
||
|
STT Câu |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
|
Đáp án |
A |
D |
A |
C |
A |
C |
D |
D |
A |
D |
A |
B |
||
|
Phần II : TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI |
||||||||||||||
|
STT Câu Đề 2 |
1a |
S |
|
2a |
S |
|
3a |
Đ |
|
4a |
S |
|
||
|
|
1b |
Đ |
|
2b |
Đ |
|
3b |
Đ |
|
4b |
S |
|
||
|
|
1c |
Đ |
|
2c |
S |
|
3c |
S |
|
4c |
Đ |
|
||
|
|
1d |
Đ |
|
2d |
S |
|
3d |
S |
|
4d |
Đ |
|||