Đề thi tiếng Anh vào lớp 6 có đáp án năm 2024 số 3
Đề tuyển sinh lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2021 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lên lớp 6 có đáp án được biên tập dưới nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 chương trình mới giúp các em nâng cao những kỹ năng tiếng Anh cơ bản.
* Xem thêm: Bộ 100 đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2024
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. We are school children. We____________ thirteen years old.
2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”
3. Those new desks___________ in their classroom.
4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factory
2. foot
3. tomato
4. bookshelf
5. glass
IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. Our class is_______ the first floor.
A. On
B. at
C. in
D. to
2. The bookstore is_______ the movie theater.
A. near to
B. next
C. opposite
D. in front
3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
A. Have
B. has
C. get
D. gets
4. Do _______play soccer in spring?
A. Children
B. girl
C. boy
D. student
5.- “_______ does your teacher live?”
– “He lives in the center of the town.”
A. What
B. Who
C. When
D. Where
6. _______ boys and girls are there in your class?
A. How old
B. How much
C. How many
D. How far
7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
A. Gets
B. has got
C. get
D. have got
8. – “Hello, Nam. _______are you today?”
– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.
A. How
B. What
C. Why
D. Which
9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
A. On
B. at
C. into
D. in
10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
A. How much
B. How many
C. What
D. How
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
1. many / there / family / How / are / your / people / in?
____________________________________________
2. down / please / your / books / Sit / open /and.
____________________________________________
3. in / factory / works / father / a / My.
____________________________________________
4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house
_________________________________________________
5. tall / are / There / trees / around / the / house.
__________________________________________________
Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được đáp án của Đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2021 các môn khác như: Thi vào lớp 6 môn Toán, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Thi lớp 6 trường Chuyên, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).