Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 1 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Kết quả của phép tính: bằng: ...............
Câu 2.2: Giá trị của x thỏa mãn 3x - 5.2.4 + 2.23 = 0 là x = ............
Câu 2.3: Giá trị của biểu thức: (3x2 + 3) - 2(x2 + 2x) + 2015 tại x = 1 là ..............
Câu 2.4: Giá trị của biểu thức A = (-3333)4 : (-1111)4 + (2 : 3981)5.(-3981)5 bằng: ..............
Câu 2.5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I20092007x + 2010I là: ...............
Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 19,5 - I1,5 - xI đạt được khi x = ...............
Câu 2.7: 216 chia cho 17 có số dư là .............
Câu 2.8: Các phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn Ix - 2,5I + I3,5 - xI = 0 là: {.........}
Câu 2.9: Số cặp số dương a và b thỏa mãn là: .................
Câu 2.10: Hãy điền dấu >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Cho M = x(x - 3). Nếu 0 < x < 3 thì M ............ 0
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Tính: -4,117 + 0,363 = ................
Câu 3.2: Tìm x thỏa mãn: 2x + 1 = I4 - 7I
Câu 3.3: Giá trị của x < 0 thỏa mãn Ix2 + 1I = 5 là: x = ...............
Câu 3.4: Tìm x thỏa mãn: 2x - 0,35 + 85/100 = 0
Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 12 - I3x + 2015I - I-3I là: ..............
Câu 3.6: Cho góc xOy = 60o. Số đo của góc đối đỉnh với góc xOy là: ...............o
Câu 3.7: Giá trị của x thỏa mãn: là: x = ...............
Câu 3.8: Giá trị của x thỏa mãn: là x = ...............
Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = I2x + 2015I - 3 là: .................
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (18); (2) = (5); (3) = (20); (4) = (9); (6) = (11); (7) = (16); (8) = (14); (10) = (19); (12) = (15); (13) = (17)
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: -0,25 Câu 2.2: 8 Câu 2.3: 2015 Câu 2.4: 49 Câu 2.5: 0
Câu 2.6: 1,5 Câu 2.7: 1 Câu 2.8: 0 Câu 2.9: 0 Câu 2.10: <
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: -3,754 Câu 3.2: 1 Câu 3.3: -2 Câu 3.4: -0,2 5 Câu 3.5: 9
Câu 3.6: 60 Câu 3.7: 2 Câu 3.8: 4 Câu 3.9: -3