Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 2 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 2
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 2 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 2 năm 2016 - 2017 trực tuyến
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Điều kiện của x thỏa mãn là:
A) Không tồn tại x B) x ≥ -1 C) x ≥ 0 D) x ≤ -1
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng căn bậc hai số học của 49?
A) √72 B) √-72 C) -√(-7)2 D) -√72
Câu 3: Căn bậc hai nào sau đây có giá trị là 0,9?
A) √0,081 B) √0,81 C) √8,1 D) √81
Câu 4: Tính với x = 0 ta được kết quả là ...
Câu 5: Cho phân thức 44a2/12ab . Nhân tử chung của tử và mẫu là:
A) 4a B) 4b C) 12b D) 12a
Câu 6: Tính √2,89 + √0,09 = ...
Câu 7: So sánh: 2 và √5 - 3 ta được kết quả là 2 ... √5 - 3.
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x - 2).(x4 + 2x³ + 4x² + 8x + 16) với x = 3 ta được kết quả là:
Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 6x - x² là ...
Câu 10: Tính A = √1 + √4 + √9 + ... + √81 + √100 = ...
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Tìm x biết x2- x + 1/4 = 0
Câu 2: Nghiệm của phương trình là x = ...
Câu 3: Tính (√121 + √169 + √64) : 2 = ...
Câu 4: Xác định a sao cho: (6x³ - 7x² + x + a) chia hết cho (2x + 1).
Câu 5: Trước đây 5 năm, tuổi của Na bằng nửa tuổi của Na sau 4 năm nữa. Hãy cho biết tuổi hiện nay của Na.
Câu 6: Giá trị đa thức A = x7 - 80x6 + 80x5 - 80x4 + 80x³ - 80x² + 80x + 15 với x = 79 ta được A = ...
Câu 7: Tìm x để biểu thức x² - 20x + 5 đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 2
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: 2 Câu 5: A
Câu 6: 2 Câu 7: > Câu 8: 211 Câu 9: 9 Câu 10: 55
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (12); (2) = (10); (3) = (19); (4) = (6); (5) = (20); (7) = (17); (8) = (18); (9) = (15); (11) = (14); (16) = (19)
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 0,5
Câu 2: -7
Câu 3: 3
Câu 4: 3
Câu 5: 14
Câu 6: 94
Câu 7: 10