Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Cô Lệ - Tiếng Anh THCS Văn học Lớp 4

Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau các từ dưới đây tạo nên các cụm từ có nghĩa

Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.

5
5 Câu trả lời
  • Friv ッ
    Friv ッ

    - Tinh thần dũng cảm

    - Hành động dũng cảm

    - Dũng cảm xông lên

    - Người chiến sĩ dũng cảm

    - Nữ du kích dũng cảm

    - Em bé liên lạc dũng cảm

    - Dũng cảm nhận khuyết điểm

    - Dũng cảm cứu bạn

    - Dũng cảm chông lại cường quyền

    - Dũng cảm trước kẻ thù

    - Dũng cảm nói lên sự thật.

    Trả lời hay
    27 Trả lời 28/02/22
    • Mít Xù
      Mít Xù

      Ghép lần lượt như sau:

      Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.

      Trả lời hay
      3 Trả lời 28/02/22
      • hổ báo cáo chồn
        hổ báo cáo chồn

        Ghép từ "dũng cảm" vào trong các trường hợp để xem trường hợp nào hợp lí: Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.

        Trả lời hay
        1 Trả lời 28/02/22
        • Hengg Phúc
          Hengg Phúc

          👐Chào mọi người 

          0 Trả lời 18:59 03/03
          • Hengg Phúc
            Hengg Phúc

            Cco

            0 Trả lời 18:58 03/03

            Văn học

            Xem thêm