Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 33: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 33: Chính tả Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2 trang 97 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài Chính tả điền tiếng có nghĩa. Mời các em học sinh cùng tham khảo.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 33: Chính tả
Hướng dẫn giải phần Chính tả Vở BT Tiếng Việt 4 tuần 33
Câu 1 Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây
a)
a | am | an | ang | |
tr | M: trà, trả (lời), | |||
ch |
b)
d | ch | nh | th | |
iêu | M: diễu, (diễu hành),................. | |||
iu |
Câu 2. Tìm nhanh:
a)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M: tròn trịa,
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M: chồng chềnh,
b)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M: liêu xiêu,
Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M: líu ríu,
Đáp án phần Chính tả Vở BT Tiếng Việt 4 tuần 33 trang 97
Câu 1 Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây:
a)
a | am | an | ang | |
tr | M: trà, trả (lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá | trảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng | tràn, tràn lan, trán, tràn ngập | trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ |
ch | cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách | áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc | chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh | chàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng |
b)
d | ch | nh | th | |
iêu | M: diễu (diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binh | chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ... | bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng | thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn |
iu | dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt | chịu khố, chịu | nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ... | thức ăn thiu, thiu ngủ |
Câu 2. Tìm nhanh:
a)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M: tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M: chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M: liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M: líu ríu, dìu dịu, chiu chíu
Ngoài ra các bạn luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 4 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng đề thi học kì 1 lớp 4, đề thi học kì 2 theo Thông tư 22 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.