Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Trần Thị Mỹ Lệ
Tiếng Anh
Lớp 6
Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook.
- Computer (máy tính)
- Screen (màn hình)
- Projector (máy chiếu)
- Speaker (loa)
- TV (tivi)
- Green board (bảng xanh)
- Table (bàn)
- Desk (bàn học sinh)
- Schoolbag (cặp sách)
- Calculator (máy tính)
- Ceiling fan (quạt trần)
- Clock (đồng hồ)
- Chalk (phấn)
- Notebook (vở học sinh)
- Student book (sách học sinh)
- Pen (bút)
- Pencil (bút chì)
- Eraser (cục tẩy)
Các sự việc chính nhìn chung khá đầy đủ. Tuy nhiên còn thiếu sự việc quan trọng là một tối ngồi, thấy bé Đản trỏ cái bóng của mình mà bảo đó là cha Đản lại đến, Trương Sinh hiểu ra vợ bị oan. Đấy là chi tiết cởi nút. Bé Đản gieo mối nghi ngờ thì chính bé là người gỡ mối nghi ngờ đó một cách tự nhiên, hợp lí.
Vở toán: Dùng để ghi kiến thức và giải bài tập môn toán.
Vở tiếng Việt: Dùng để ghi và luyện tập chính tả trong phần học vần, luyện từ và câu, viết tập làm văn.
Vở ngoại ngữ: Dùng để ghi chép bài học tiếng Anh (hoặc tiếng Pháp, Nga,...)
Vở bài học: Dùng để ghi chép các môn còn lại như tự nhiên xã hội, đạo đức, âm nhạc, mĩ thuật…
BuriBuriBiBi play mo ...
Hỏi Chung
"gièm pha” là động từ chỉ: đặt điều chê bai, nói xấu, đặt điều nói xấu nhằm làm cho không còn được tin yêu, tin cậy nữa
Ví dụ:
thế gian lắm kẻ gièm pha -> ý nói trong xã hội này có nhiều người thích thêm bớt để bôi nhọ, nói xấu ai đó.
“Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha.” (Cdao) -> Ý nói cưới vợ thì nên cưới ngay, không nên để lâu, những người xung quanh nhàn rỗi không có việc gì họ sẽ nói xấu vợ sắp cưới – hay chồng sắp cưới dẫn đến hôn sự không thành.
Vậy từ gièm pha là đúng và dèm pha ko có nghĩa nha
Lớp 6 có 3 bộ sách mới, mình nghĩ tầm 20 - 30 quyển vở, mỗi sách là 2 quyển vở, riêng đối với môn Ngữ Văn mỗi sách 3 quyển cả vở soạn bài. À thêm cả vở nháp nữa nhé các bạn.
|
TT |
Tên sách |
Bộ sách |
Lời giải chi tiết |
Số lượng vở |
|
1. |
Ngữ văn 6 Tập 1
|
Cánh diều |
|
1 |
|
Ngữ văn 6 Tập 2
|
Cánh diều |
1 |
||
|
2. |
Ngữ văn 6 Tập 1 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
1 |
|
Ngữ văn 6 Tập 2 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
1 |
||
|
3. |
Ngữ văn 6 Tập 1 |
Chân trời sáng tạo |
1 |
|
|
Ngữ văn 6 Tập 2 |
Chân trời sáng tạo |
1 |
||
|
4. |
Toán 6 Tập 1 |
Cánh diều |
|
1 |
|
Toán 6 Tập 2 |
Cánh diều |
1 |
||
|
5. |
Toán 6 Tập 1 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
1 |
|
Toán 6 Tập 2 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
1 |
||
|
6. |
Toán 6 Tập 1 |
Chân trời sáng tạo |
|
1 |
|
Toán 6 Tập 2 |
Chân trời sáng tạo |
1 |
||
|
7. |
Giáo dục công dân 6 |
Chân trời sáng tạo |
1 |
|
|
8. |
Giáo dục công dân 6 |
Cánh diều |
1 |
|
|
9. |
Giáo dục công dân 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
1 |
|
|
10. |
Khoa học tự nhiên 6 |
Cánh diều |
Giải KHTN 6 CD | 1 |
|
11. |
Khoa học tự nhiên 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
1 |
|
|
12. |
Khoa học tự nhiên 6 |
Chân trời sáng tạo |
1 |
|
|
13. |
Lịch sử và Địa lí 6 |
Cánh diều |
Giải Sử - Địa 6 CD |
1 |
|
14. |
Lịch sử và Địa lí 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Giải Sử - Địa 6 KNTT | 1 |
|
15. |
Lịch sử và Địa lí 6 |
Chân trời sáng tạo |
Giải Sử - Địa 6 CTST |
1 |
|
16. |
Tin học 6 |
Cánh diều |
Giải Tin 6 CD |
1 |
|
17. |
Tin học 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Giải Tin 6 KNTT |
1 |
|
18. |
Công nghệ 6 |
Cánh diều |
Giải Công nghệ 6 CD |
1 |
|
19. |
Công nghệ 6 |
Chân trời sáng tạo |
Giải Công nghệ 6 CTST |
1 |
|
20. |
Công nghệ 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Giải Công nghệ 6 KNTT |
1 |
|
21. |
Âm nhạc 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Giải Âm nhạc 6 KNTT | 1 |
|
22. |
Âm nhạc 6 |
Chân trời sáng tạo |
Giải Âm nhạc 6 CTST |
1 |
|
23. |
Âm nhạc 6 |
Cánh diều |
Giải Âm nhạc 6 CD | 1 |
|
24. |
Mĩ thuật 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Giải Mĩ thuật 6 KNTT |
1 |
|
25. |
Mĩ thuật 6 |
Chân trời sáng tạo |
Giải Mĩ thuật 6 CTST |
1 |
|
26. |
Mĩ thuật 6 |
Cánh diều |
Giải Mĩ thuật 6 CD | 1 |
|
27. |
Giáo dục thể chất 6 |
Cánh diều |
|
|
|
28. |
Giáo dục thể chất 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
||
|
29. |
Giáo dục thể chất 6 |
Chân trời sáng tạo |
|
|
|
30. |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Chân trời sáng tạo |
||
|
31. |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Cánh diều |
|
|
|
32. |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
|
|
33 |
Tiếng Anh 6 |
Tiếng Anh 6 Cánh Diều (Explore English 6) |
Giải Tiếng Anh 6 Cánh Diều |
|
|
34 |
Tiếng Anh 6 |
Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức (Global Success) |
Giải Tiếng Anh 6 KNTT |
|
|
35 |
Tiếng Anh 6 |
Tiếng Anh 6 Friends Plus |
Giải Tiếng Anh 6 Friends Plus |
|