Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27 (03 mức)

Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27 là tài liệu dành giáo viên lớp 1 tham khảo, được thể hiện bằng 03 mức độ thay vì 04 mức độ như trước đây, giúp thầy cô có thể tự ra đề thi theo quy định mới nhất của Bộ GD và ĐT.

1. Cách ra đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27

I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc tiếng (kết hợp nghe nói) (6 điểm)

a) Nội dung kiểm tra

- Đọc thành tiếng chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học;

- Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ (có thể kèm gợi ý từ bằng hình ảnh);

- Đọc câu, đoạn ngắn (có thể kết hợp trả lời một câu hỏi đơn giản về nội dung câu, đoạn vừa đọc.

b) Tiêu chí đánh giá

- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách cầm sách (phiếu), cách đưa mắt đọc, phát âm các âm, vần cần phân biệt (1 điểm).

- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng) (3 điểm).

- Bước đầu biết ngắt, nghỉ hơi ở dấu phẩy, dấu cuối câu (1 điểm).

- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung câu, đoạn vừa đọc (1 điểm) (vùng có điều kiện).

c) Có thể đánh giá theo thang điểm sau:

* Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian: 0,25 đ/vần.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/vần): không cho điểm.

* Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian: 0,25 đ/từ.

- Đọc chậm hoặc còn đánh vần: trừ chung 0,5 đ – 1 đ.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/từ): không cho điểm

* Đọc thành tiếng các câu văn: 2 điểm

- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy các câu văn: 2 đ.

- Đọc sai hoặc dừng lại lâu để đánh vần ở 1- 2 từ, tiếng khó, trừ 0,25 đ/1 từ.

- Đọc sai nhiều hoặc không đọc được: không cho điểm

* Giáo viên quan sát thêm tư thế, cách cầm sách, cách đưa mắt đọc, cách ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu để trừ thêm từ 0,5 – 1 điểm nếu học sinh chưa đạt nội dung này.

2. Đọc hiểu (4 điểm)

a) Nội dung kiểm tra

- Nhận biết cấu tạo tiếng, hiểu nghĩa từ, câu đơn giản trong bài đọc, biết điền tiếng, từ thích hợp để hoàn chỉnh câu văn.

- Đọc thầm 1 đoạn văn ngắn (khoảng 40 – 50 chữ) và trả lời đúng 2 – 4 câu hỏi theo hình thức trắc nghiệm.

- Bài tập đặt câu với từ cho trước (1 câu) (vùng học sinh có điều kiện)

b) Ma trận câu hỏi

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu
Số điểm
Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
Tìm tiếng, từ chứa vần đã họcSố câu1 TN1
Câu số1
Điền tiếng, từ thích hợp để hoàn chỉnh câu vănSố câu2 TN2
Câu số4, 5
Trả lời câu hỏi về các chi tiết, nội dung bài đọcSố câu1 TN1 TN2
Câu số23
Số điểm2114

II. BÀI KIỂM TRA VIẾT

1. Chính tả (15 phút – 6 điểm)

a) Nội dung kiểm tra

Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp)

- Phần vần, từ ngữ: khoảng 5 - 7 vần, từ ngữ mang vần đã học.

- Phần câu văn (hoặc thơ): 1 - 2 câu ngắn hoặc 1 khổ thơ độ dài khoảng 15 – 16 chữ, nội dung quen thuộc, gần gũi, dễ hiểu.

b) Tiêu chí đánh giá

- Tốc độ viết đạt yêu cầu (20 – 25 chữ/15 phút): 2 điểm.

- Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, cỡ chữ vừa; trình bày sạch, đẹp: 1 điểm.

- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 3 điểm.

c) Có thể đánh giá như sau

- Nội dung bài – viết đúng (5 điểm): Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, thiếu chữ) trừ 0,5 điểm/ 1 lỗi. Các lỗi sai trong bài giống nhau chỉ trừ một lần điểm.

- Chữ viết (1 điểm): Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, cỡ chữ vừa; trình bày sạch, đẹp. Tùy theo chữ viết, trình bày của học sinh, trừ chung từ 0 - 0,5 – 1điểm.

2. Bài tập chính tả và câu (4 điểm – 20 phút)

- Bài tập về chính tả âm vần (một số hiện tượng chính tả bao gồm các chữ có vần khó, dễ nhầm lẫn; các chữ mở đầu bằng c/k, g/gh, ng/ngh) – khoảng 8 ý : 2 điểm.

- Bài tập nối (hoặc điền) từ ngữ để tạo thành câu (4 ý): 1 - 2 điểm.

- Bài tập đặt câu với từ cho trước (1 câu): 1 điểm (vùng có điều kiện).

3. Lưu ý: bài tập chính tả học sinh làm trên giấy đã in sẵn đề, mẫu chữ, cỡ chữ phù hợp với học sinh lớp 1.

III. CÁCH TÍNH ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT

1. Điểm bài kiểm tra đọc (đọc thành tiếng và đọc hiểu), bài kiểm tra viết (chính tả và bài tập) cho điểm theo thang điểm 10, có thể cho lẻ đến 0,5; không làm tròn ở từng bài kiểm tra.

2. Điểm kiểm tra định kì môn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của điểm bài kiểm tra Đọc và bài kiểm tra Viết, làm tròn theo quy tắc chung, không cho điểm thập phân.

2. Đề tham khảo kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: TIẾNG VIỆT (Bài kiểm tra Viết) – LỚP 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)

1. Chính tả (nhìn - viết hoặc nghe - viết, 15 phút) (6 điểm)

âm, ươt, iêng, ênh

vườn cây, xinh xắn

Một ngày yên ả

Bên cửa khép hờ

Bé ngồi đọc sách

Cún nằm ngủ mơ.

(Giáo viên chép lên bảng hoặc đọc cho học sinh viết vào giấy ô ly hoặc đề thi có dòng kẻ trong thời gian 15 phút).

2. Bài tập (15 phút – 4 điểm)

a) Chọn âm, vần, tiếng thích hợp điền vào chỗ trống :

- c hay k: ... à chua, gói …ẹo

- ng hay ngh: ngh.’… ngơi, cá …ừ

- ân hay âng: nhà cao t .`……., s…… chơi

- sương hay xương: giọt ………. .. ., ............. rồng

b) Nối ô chữ thích hợp:

Đề thi học kì 1 lớp 1

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt 1 cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....

..........................................................

Đề thi cuối kì 1 lớp 1 theo Thông tư 27

Bộ 60 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 27 (Sách mới) có cả bảng ma trận đề thi theo 3 mức độ của Thông tư 27, giúp các em học sinh lớp 1 nắm vững kiến thức môn Toán, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 sắp tới. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh lớp 1 theo đúng chuẩn của Thông tư 27. Ngoài ra mời các thầy cô tham khảo thêm:

I. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cánh Diều

II. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Kết nối

III. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Chân trời

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Chân trời

IV. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cùng học

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cùng học

V. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Vì sự bình đẳng

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Vì sự bình đẳng

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

    Xem thêm