Bộ 62 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 27
Bộ 62 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 27 là Đề thi cuối học kì 1 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt có đáp án và biểu điểm, ma trận được soạn theo 03 mức đúng quy định, nhằm giúp quý thầy cô và các vị phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các bé ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo những đề thi học kì 1 lớp 1
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022-2023 theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
1.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 1
PHÒNG GD&ĐT .................... Trường Tiểu học.................... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP I MÔN: TOÁN NĂM HỌC: ........ |
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống:
a)
4 | 5 |
b)
5 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm)
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8.....9 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 | ☐ 2 - 1 = 1 |
☐ 2 + 3 = 8 | ☐ 4 – 2 = 3 |
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có....khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1). Nối với hình thích hợp
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =.............
3 + 4 + 2 =.............
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Lần lượt là số 3 và số 7
Câu 2: (1 điểm) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống:
a)
3 | 4 | 5 |
b)
5 | 6 | 7 |
Câu 3: (1,5 điểm) (M1)
a. (1 điểm)
A. 3
b. (0,5 điểm)
B. <
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4 Đ | 2 - 1 = 1 Đ |
2 + 3 = 8 S | 4 – 2 = 3 S |
Câu 5: (0.5 điểm) (M3)
A. 4
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có 05 khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1): HS tự nối
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 = 9
7 + 3 = 10
8 – 2 = 6
10 – 0 = 10
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 = 5
3 + 4 + 2 = 9
Câu 10: (1 điểm) (M3)
2 + 5 = 7
1.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 2
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 2
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,2,3 | 9 | 4, 6 | 10 | |||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 2,0 | |||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 7 | 5 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6
B. 4
C. 8
b. 4 … 8
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 ☐
9 - 2 - 3 = 4 ☐
3 + 6 - 3 = 6 ☐
8 - 5 + 0 = 3 ☐
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
B. 5
C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = |
5 | - | 2 | = |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B. <
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 Đ
9 - 2 - 3 = 4 S
3 + 6 - 3 = 6 S
8 - 5 + 0 = 3 Đ
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = | 4 |
5 | - | 2 | = | 3 |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
1.3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 3
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 3
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||
TN KQ | TL | Khác | TNKQ | TL | Khác | TN KQ | TL | Khác | TN KQ | TL | Khác | ||
Số học | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | 4 | |||
Câu số | 1,2, 4 | 7, 8 | 5,6 | 11 | 10,9, | 13 | 1,2,4,5,6 | 11, 13 | 7,8,9,10 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2đ | 1đ | 2đ | 1đ | 2,5đ | 2đ | 4đ | |||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 12 | 3 | 12 | |||||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 0,5đ | 1đ | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5 | ||
Số điểm | 2đ | 2đ | 1đ | 1d | 2đ | 1đ | 1đ | 3đ | 2đ | 5đ |
(Hình thức khác: Nối, điền khuyết, đúng/ sai……..)
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 3
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
1, (M1) Số chín viết là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
2, (M1) Kết quả của phép tính 5 - 2 =?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 2
3, (M1)
A. Khối hộp hình chữ nhật
B. Khối lập phương
4, (M1) 6 …….. 8
A. >
B. =
C. <
5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là:
A. 5
B. 8
C. 1
D. 3
6, (M2) Số lớn nhất trong các số 7; 9; 0; 5 là:
A. 7
B. 9
C. 0
D. 5
B. Phần 2: Tự luận:
Câu 7: M1 - 1 đ. Ghép đúng:
Câu 8: (M1 – 1) Số?
Câu 9: (M2 – 1đ) Tính
8 - 3 - 4 = …….....
2 – 0 + 7 = ………
Câu 10: (M2 – 1đ) Số
7 -...... = 5
6 + 3 < .......
Câu 11: (M2 – 1đ)
a , Xếp các số 5, 2 , 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………............
b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………............
Câu 12: (M3 – 1đ) Số
Câu 13: (M3 – 1đ) Viết phép tính
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 3
Phần I: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | |
Đáp án | D | A | B | C | C | B |
Phần II: Tự luận
Câu 7: Mỗi ý ghép đúng kết quả được 0,25 điểm
Câu 8: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 9: Mỗi phép đúng 0,5 đ
Câu 10: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 11: Mỗi ý đúng 0,5đ
a. 2, 4, 5, 8
b, 9, 6, 5, 0
Câu 12: Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu 13:
Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Tranh 1: 5 - 2 = 3
hoặc 5 - 3 = 2
Tranh 2:
2 + 3 + 5 = 10 3 + 2 + 5 = 10
2 + 5 + 3 = 10 3 + 5 + 2 = 10
5 + 2 + 3 = 10 5 + 3 + 2 = 10
10 – 5 - 3 = 2 10 – 3 – 5 = 2
10 – 2 - 5 = 3
10 – 5 – 2 = 3
10 – 5 – 3 = 2
10 – 3 – 5 = 2
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
2.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 1
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 1
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | TỔNG | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc hiểu | Số câu | 02 | 01 | 1 | 02 | 01 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 02 | 02 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 7.0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 04 | |||||||||||
Số điểm | 10 | ||||||||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 7,0 | 5 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 7,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | |||||||||||
Số điểm | 10 |
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
1. Đọc thầm bài sau:
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hạ.
c. Mùa thu
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ? (1 điểm) (M1)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm)
Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Hải Lê
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2)
a, … ỉ hè
b) giấc … ủ
c) … ề nghiệp
Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3)
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt- Đề 1
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)
- Cách đánh giá các mức độ như sau:
- Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)
- Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)
- Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. (Đọc to và trả lời thành tiếng)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm)
a. Mùa đông và mùa xuân
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?
- Bông, đông.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: 7 điểm
- Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)
- Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
- Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm)
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm)
a, nghỉ hè
b) giấc ngủ
c) nghề nghiệp
Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
2.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 2
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||||
TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | |||
1. Đọc | a) Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói (tốc độ 20 tiếng/phút) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 7,0 | 7,0 | ||||||||||||
b) Đọc hiểu | Số câu | 1( câu 1) | 1( câu 2) | 1( câu 3) | 2 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 7,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||
2. Viết | a) Chính tả (tập chép) (tốc độ 20 chữ/15 phút) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 7,0 | 7,0 | ||||||||||||
b) Bài tập | Số câu | 1 (câu 4) | 1( câu 5) | 1( câu 6) | 2 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 |
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 2
PHÒNG GD&ĐT ……………… TRƯỜNG TH ……….. | KIỂM TRA CUỐI KÌ I - LỚP 1 Môn: Tiếng Việt Năm học .............. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. Phần đọc: (10 điểm).
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1/ (1 điểm) Nối hình với chữ:
Câu 2/ (1 điểm) Em chọn chữ nào?
Câu 3/ (1 điểm)
- Viết tiếng có chứa vần em:.....................................
- Viết tiếng có chứa vần an:...................................
II. Phần viết: (10 điểm)
1. Chính tả (7 điểm)
* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li khổ thơ sau:
Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Hải Lê
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 4 (1 điểm): Điền iêm hoặc iếp vào chỗ chấm thích hợp:
a) dừa x........
b) tấm l.....
Câu 5 (1 điểm): Điền “lóc cóc/ bon bon”
- Vó ngựa va.....................
- Xe cứ lăn ........................
Câu 6 (1 điểm): Viết tên con vật vào dưới mỗi hình
........................................
........................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
I. Phần đọc: (10 điểm).
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1/ (1 điểm): HS tự nối
Câu 2/ (1 điểm)
- Bé kể
- Cò mò cá
- Nhà có ghế gỗ
Câu 3/ (1 điểm)
- Viết tiếng có chứa vần em: trẻ em, que kem
- Viết tiếng có chứa vần an: hòn than, đàn kiến
II. Phần viết: (10 điểm)
1. Chính tả (7 điểm)
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 4 (1 điểm):
a) dừa xiêm
b) tấm liếp
Câu 5 (1 điểm): Điền “lóc cóc/ bon bon”
- Vó ngựa va lóc cóc
- Xe cứ lăn bon bon
Câu 6 (1 điểm): Viết tên con vật vào dưới mỗi hình
Con cò và con gà trống.
2.3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 3
PHẦN I. ĐỌC
thuồng luồng | dòng nước | chú chuột |
cuộc đua | tháng Giêng | ông bụt |
- Rùa đã thắng thỏ trong cuộc đua hôm nay.
- Tháng Giêng là tháng bé được nghỉ Tết.
- Ông em hiền như ông Bụt.
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Nối
Câu 2. Điền vào chỗ trống ươn / ươt
Câu 3. Tập chép
Rùa đã thắng thỏ trong cuộc đua hôm qua.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. ĐỌC
HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.
Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.
Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.
PHẦN II. VIẾT
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
HS chép đúng các chữ
Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
Chữ viết đẹp, đều, liền nét
Trình bày sạch sẽ, gọn gàng
3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh theo Thông tư 27
3.1. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. | A. duck | |
2. | B. plane | |
3. | C. car | |
4. | D. insect | |
5. | E. elephant |
Exercise 2: Circle the letter in each box that is the beginning sound for the picture
1. d h e | 2. i a f | 3. f h g |
4. b i a | 5. d b e | 6. f c g |
Exercise 3: Write “a” or “an”
1. __________ egg
2. __________ tomato
3. __________ doll
4. __________ apple
5. __________ girl
-The end-
3.2. Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. C | 2. E | 3. B | 4. A | 5. D |
Exercise 2: Circle the letter in each box that is the beginning sound for the picture
1. h | 2. i | 3. f | 4. a | 5. e | 6. g |
Exercise 3: Write “a” or “an”
1.____an______ egg
2.____a______ tomato
3.____a______ doll
4.____an______ apple
5.____a______ girl
..........................................................
Bộ 62 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 27 (Sách mới) có cả bảng ma trận đề thi theo 3 mức độ của Thông tư 27, giúp các em học sinh lớp 1 nắm vững kiến thức môn Toán, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 sắp tới. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh lớp 1 theo đúng chuẩn của Thông tư 27. Ngoài ra mời các thầy cô tham khảo thêm: