Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 (24 đề)
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 gồm 12 đề kiểm tra môn Tiếng Việt, 12 đề kiểm tra môn Toán hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh lớp 1 tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và Tiếng Việt.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 tải nhiều
- A. Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020
- I. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1
- II. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
- III. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 3
- IV. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 4
- V. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1
- VI. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
- VII. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 3
A. Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020
I. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1
1. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu, an, ung, om, ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng, bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường. Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/ Nối ô chữ cho phù hợp:
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
- uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
2/Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (10 điểm)
a/ Vần: ui, âu, anh, ươn, iêt
b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai
c/ Câu:
Mèo con buồn bực
Mai phải đến trường
Bèn kiếm cớ luôn
Cái đuôi tôi ốm.
II. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
I. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 (10 điểm)
A. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- ong hay ông: con …….; cây th…..
- iên hay iêng: Hà T …. ; Sầu r …..
b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en , …e đạp.
- …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
II. Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 (10 điểm)
a. Vần: iêu, uông, anh, iêt, ac.
b. Từ ngữ: múa hát, học vẽ, đánh đu, tập bơi
c. Câu:
Bắp cải xanh
Xanh mát mát
Lá cải sắp
Sắp vòng tròn
Búp cải non
Nằm ngủ giữa
III. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 3
Phần A. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en | ương | ôm | ươu | iu | at | iêu | au | ưu | ưng |
on | iêm | ân | âm | ôn | ơn | im | ên | yêm | ot |
iên | ênh | ât | ươn | eng | ăt | ăng | et | yên | uôm |
ăn | iêng | êt | om | ang | anh | inh | an | uông | am |
yêu | ơt | uôn | ơm | ut | um | ưt | êu | ôt | un |
2) Đọc từ:
câu cá | gió bão | líu lo | già yếu | trái lựu | con đò |
khăn rằn | ôn bài | dế mèn | con lươn | hồ sen | xe tăng |
rau ngót | lương khô | bánh mì | con kênh | cái cưa | rơm rạ |
trẻ em | mũm mĩm | âu yếm | gõ kẻng | lá lốt | con vịt |
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm (10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a, Điền c hay k?
.....ái .....éo | .....ua bể |
b, Điền anh hay inh?
tinh nh ..... | k .............. sợ |
Phần B. Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
(10 điểm (30 phút))
(Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
a, ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
b,
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
IV. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 4
A. Phần đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.
2. Điền vần ia hoặc vần on vào ô trống: (1 điểm)
T… chớp ; C… mèo
B. Phần viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: 10 điểm
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly)
1. Các vần: (3 điểm)
ay eo uôm iêng ưt êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng.
V. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5
B. 8
C.7
D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9 - 1 +1 = 9
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + ....
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8.
Chị có: 6 bông hoa
Em có: 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 9.
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: … quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= …
5 + 2 + 1= …
10 – 3 + 3 = …
Bài 3: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là 0 => Đáp án B
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là 10 => Đáp án D
Câu 3: Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = 7 => Đáp án B
Câu 4: 5 + 4 = 4 + 5 => Đáp án C
Câu 5: 9 - 1 +1 = 9 là đúng => Đáp án A
Câu 6: 6 = 3 + 3 => Đáp án A
Câu 7: Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ... , 9. là: 7 => Đáp án C
Câu 8: Cả hai chị em có : 6 + 3 = 9 bông hoa => Đáp án C
Câu 9: Còn 8 - 2 = 6 quả chanh => Đáp án B
Câu 10: Có 5 hình vuông => Đáp án B
B. Phần tự luận:
Bài 1:
2 + 3 = 5
4 + 0 = 4
1 + 5 = 6
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
0 + 5 = 5
Bài 2:
6 + 1 + 1 = 8
5 + 2 + 1 = 8
10 – 3 + 3 = 10
Bài 3:
8 - 2 = 6
Bài 4: Có 6 hình tam giác và 2 hình vuông.
VI. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7
B. 2; 4; 5; 6; 7; 8
C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)
8 .... 6 + 2
A. >
B. <
C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9
B. 8
C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba ........... ...........
……… ……… …… 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 =...........
7 - 1 = ..................
10 + 0 - 4 = ...........
9 - 3 + 3 =................
Bài 4: Số? (1điểm)
...... + 2 = 2
9 - ...... = 9
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. B
2. C
3. A
4. A
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba bảy sáu
5 2 3 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 = 8
7 - 1 = 6
10 + 0 - 4 = 6
9 - 3 + 3 = 9
Bài 4: Số? (1điểm)
0 + 2 = 2
9 - 0 = 9
Bài 5: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
VII. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 5: (1đ)
Có: 8 quả cam
Ăn: 2 quả cam
Còn lại: ...quả cam?
A. 5
B. 6
C. 4
Câu 6: (1đ) Trong hình dưới đây có ... hình vuông?
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: (0,5) Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
Câu 8: (0,5) Điền dấu <,>,=
5 + 3 ... 9
4 + 6 ...6 + 2
Câu 9 : Tính
Câu 10: (1đ) Tính
5 + = 9
10 - = 2
+ 4 = 8
- 3 = 4
Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 3
I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm
Câu 1: 0,5 điểm
Đáp án B
Câu 2: 0,5 điểm
Đáp án A
Câu 3: 1 điểm
Đáp án B
Câu 4: 1 điểm
Đáp án C
Câu 5: 1 điểm
Đáp án B
Câu 6: 1 điểm
Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 7 (0,5 điểm):
Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 3 < 9
4 + 6 > 6 + 2
Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm
Câu 10 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 4 = 9
10 - 8 = 2
4 + 4 = 8
7 - 3 = 4
Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.
10 - 2 = 8
Các thầy cô cần cho các em luyện tập tất cả các dạng bài Toán lớp 1 và tất cả các bài tập Tiếng Việt 1 để các em làm quen dần với chúng, giúp các em học sinh lớp 1 ôn luyện các dạng bài tập cả cơ bản lẫn nâng cao để trình độ giải bài tập của các em ngày một tiến bộ hơn nhé.
Ngoài Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 (24 đề) trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi lớp 1 kì 2 của các môn Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 và Tiếng Anh lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.