Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Hay chọn lọc

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 bao gồm chi tiết các bài tập và hướng dẫn các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết môn Tiếng Việt lớp 1 giúp cho kì thi học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

I. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 - 2021

1. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Mạch kiến thức,kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

1. Đọc

a) Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói (tốc độ 20 tiếng/phút)

Số câu

1

1

Số điểm

7,0

7,0

b) Đọc hiểu

Số câu

1( câu 1)

1( câu 2)

1( câu 3)

2

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

Tổng

Số câu

1

1

1

1

2

1

1

Số điểm

1,0

7,0

1,0

1,0

2,0

1,0

7,0

2. Viết

a) Chính tả (tập chép) (tốc độ 20 chữ/15 phút)

Số câu

1

1

Số điểm

7,0

7,0

b) Bài tập

Số câu

1 (câu 4)

1( câu 5)

1( câu 6)

2

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

Tổng

Số câu

1

1

1

1

2

1

1

Số điểm

1,0

1,0

7,0

1,0

2,0

1,0

7,0

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

PHÒNG GD&ĐT ………………

TRƯỜNG TH ………..

KIỂM TRA CUỐI KÌ I - LỚP 1

Môn: Tiếng Việt

Năm học 2020- 2021

Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. Phần đọc: (10 điểm).

1. Đọc thành tiếng (7 điểm)

- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.

2. Đọc hiểu: (3 điểm)

Câu 1/ (1 điểm) Nối hình với chữ:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Câu 2/ (1 điểm) Em chọn chữ nào?

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Câu 3/ (1 điểm)

- Viết tiếng có chứa vần em:.....................................

- Viết tiếng có chứa vần an:...................................

II. Phần viết: (10 điểm)

1. Chính tả (7 điểm)

* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li khổ thơ sau:

Đi học

Đi học lắm sự lạ

Cha mẹ vẫn chờ mong

Ba bạn hứa trong lòng

Học tập thật chăm chỉ.

Hải Lê

2. Bài tập: (3 điểm)

Câu 4 (1 điểm): Điền iêm hoặc iếp vào chỗ chấm thích hợp:

a) dừa x........

b) tấm l.....

Câu 5 (1 điểm): Điền “lóc cóc/ bon bon”

- Vó ngựa va.....................

- Xe cứ lăn ........................

Câu 6 (1 điểm): Viết tên con vật vào dưới mỗi hình

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt........................................

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt........................................

3. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

I. Phần đọc: (10 điểm).

1. Đọc thành tiếng (7 điểm)

2. Đọc hiểu: (3 điểm)

Câu 1/ (1 điểm): HS tự nối

Câu 2/ (1 điểm)

  • Bé kể
  • Cò mò cá
  • Nhà có ghế gỗ

Câu 3/ (1 điểm)

  • Viết tiếng có chứa vần em: trẻ em, que kem
  • Viết tiếng có chứa vần an: hòn than, đàn kiến

II. Phần viết: (10 điểm)

1. Chính tả  (7 điểm)

2. Bài tập: (3 điểm)

Câu 4 (1 điểm):

a) dừa xiêm

b) tấm liếp

Câu 5 (1 điểm): Điền “lóc cóc/ bon bon”

- Vó ngựa va lóc cóc

- Xe cứ lăn bon bon

Câu 6 (1 điểm): Viết tên con vật vào dưới mỗi hình

Con còcon gà trống

II. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020

1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Năm học: .........

TT

Chủ đề

Mạch kiến thức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Đọc hiểu văn bản

-Dựa vào hình ảnh, nhân vật trong câu, đoạn ứng dụng tìm được tiếng có vần vừa học.

-Nhận biết được âm và chữ cái, chữ ghi âm và thanh điệu trong bài đọc.

-Hiểu được nội dung , bài đọc ngắn.

Số câu

2

1

1

1

3

2

Câu số

1,2

3

4

5

Số điểm

1

0,5

0,5

1

1,5

1,5

2

Kiến thức Tiếng Việt

-Phân biệt được quy tắc chính tả.

-Cách nối các cụm từ để tạo thành câu.

-Biết kể tên các con vật mà em biết.

Số câu

2

1

1

1

2

3

Câu số

1,2

3

4

5

Số điểm

1

0,5

0,5

1

1

2

Tổng

Số câu

4

2

2

2

6

4

Số điểm

2

1

1

2

3

3

2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Năm học: .............

A. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc và trả lời câu hỏi:

- ia, ay, yên, uông, ông, ênh

- rặng dừa, bài vở, dòng kênh, chào cờ

- Trường của em be bé

Nằm lặng giữa rừng cây.

- Buổi sớm, nắng tràn trên mặt biển.

* Kiểm tra nghe nói (1đ)

- GV hỏi HS câu sau:

Trong câu văn em vừa đọc tiếng nào được viết hoa, vì sao lại viết hoa? (1đ)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (M1 - 0.5đ)

Trong 2 câu trên tiếng chứa vần ương là:

a. nương c. trường

b. lặng d. nắng

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (M1 - 0.5đ)

Trong 2 câu trên số tiếng chứa vần ăng là:

a. 1 c. 3

b. 2 d. 4

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (M2 - 0.5đ)

Trong câu thơ trên biết được trường của em nằm ở:

a. Giữa rừng cây c. Giữa cánh đồng

b. Giữa sườn đồi d. Giữa nương rẫy

Câu 4: Tìm từ trong 2 câu trên điền vào chỗ trống (M2 - 0,5đ)

Nắng ……… trên mặt biển.

Câu 5: Hãy viết 2 từ có tiếng chứa vần an? (M3 - 1đ)

B. KIỂM TRA VIẾT

I. Tập chép: (7đ)

Không có chân có cánh

Sao gọi là con sông?

Không có lá có cành

Sao gọi là ngọn gió?

II. Bài tập (3đ)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước từ viết đúng chính tả: (M1 - 0,5đ)

a. nhà gha b. cệ tủ c. ghé qua d. ghế ghỗ

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1 - 0,5đ)

Âm thích hợp để điền vào chỗ chấm sau: củ ……ệ

a. gh b. ngh c. g d. ng

Câu 3: Hãy chọn từ chứa vần ây viết vào chỗ trống (M2- 0,5đ)

Mẹ cho bé tờ …… đỏ.

a. giấy b.bìa c. lịch d. bao

Câu 4: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu (M2 - 0,5đ)

A

Bầu trời

Bạn trai

Chú mèo

Mùa hè

B

chơi thả diều

trèo cây cau

có nhiều mây

có nhiều ve kêu

Câu 5: Viết tên 2 con vật mà em biết? (M3 - 1đ)

3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Năm học: ...........

A. Kiểm tra đọc (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.

- Đọc đúng: 2 điểm nếu chỉ có 0 – 2 lỗi, 1 điểm nếu chỉ có 3 – 4 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.

- Tốc độc đảm bảo 30 – 40 tiếng/phút: 2 điểm nếu đạt tốc độ này, 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/phút, 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/phút.

- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.

* Kiểm tra nghe nói (1 điểm)

- Nghe hiểu câu hỏi: 0.5 điểm thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi. 0 điểm nếu chưa hiểu câu hỏi, trả lời câu hỏi chưa đúng trọng tâm.

- Nói thành câu trả lời: 0.5 điểm khi trả lời câu hỏi thành câu. 0 điểm khi câu trả lời chưa thành câu và gây khó hiểu.

* Trong câu văn trên tiếng trường, nằm, buổi được viết hoa, vì là chữ đầu dòng thơ, đầu câu

II. Đọc hiểu làm bài tập: ( 3 điểm)

Câu 1: Chọn câu c ghi 0.5 điểm

Câu 2: Chọn câu b ghi 0.5 điểm

Câu 3: Chọn câu a ghi 0.5 điểm

Câu 4: Điền đúng từ tràn ghi 0.5 điểm

Câu 5: Học sinh viết được 2 từ ghi 1 điểm (Nếu học sinh viết được 1 từ ghi 0.5 điểm)

B. KIỂM TRA VIẾT

1. Tập chép: (7 điểm)

- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ 1.5 điểm. Nếu viết chưa đúng kiểu chữ thường hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ 0.5 điểm.

- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 2 điểm nếu có 0 – 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 5 lỗi.

- Tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. 1 điểm nếu bỏ sót 1 – 2 tiếng, 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng.

- Trình bày: 1.5 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng.

0.5 điểm nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ.

II. Bài tập (3 điểm)

Câu 1: Khoanh đúng câu c ghi 0.5 điểm

Câu 2: Khoanh đúng câu b ghi 0.5 điểm

Câu 3: Khoanh đúng câu a ghi 0.5 điểm

Câu 4: Học sinh nối đúng 4 câu ghi 0,5 điểm; nếu nối đúng 2 câu ghi 0.25 điểm.

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22

Câu 5: Học sinh viết tên được 2 con vật ghi 1 điểm. Nếu viết được 1 con vật ghi 0.5 điểm.

III. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019

Ma trận Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Đọc thành tiếng và đọc hiểu

Số câu

1

1

1

1

04

Câu số

2

1

3

4

Số điểm

0,5đ

0,5đ

2

Kiến thức

Tiếng Việt

Số câu

1

1

2

04

Câu số

1

4

2, 3

Số điểm

Tổng

Số câu

1

2

2

2

1

8

Số điểm

0,5đ

1,5đ

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

I. BÀI ĐỌC

  • NHÀ BÉ TRÁC
  • GIỖ TỔ
  • BÉ XÁCH ĐỠ MẸ
  • HOA MAI VÀNG
  • BÀ MÌNH THẾ MÀ NHÁT

II. BÀI VIẾT CỦA HỌC SINH

Về quê ngoại

Nghỉ hè bé thích nhất

Về quê ngoại thăm bà.

Nhà bà có đầy hoa

Sặc sỡ và ngan ngát.

Trường: Tiểu học

Lớp: 1E

Họ và tên: ……………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học: 2018 - 2019

Môn: Tiếng Việt 1 Thời gian: 60 phút

Đim TB: ……

Nhận xét của giáo viên

……………………………………………………………

……………………………………………………………

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)

Đọc thầm và làm theo yêu cầu: (3 điểm)

Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (M1- 1điểm)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm- M2)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019

Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Tiếng nào ghi dấu thanh sai? (M2- 0,5 điểm)

A. sáu B. thúy C. toán D. nhà

Câu 4. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (M 3- 1 điểm)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019

II. Kiểm tra viết:

1. Viết chính tả: (6 điểm) GV đọc cho HS viết

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

2. Viết tên 2 loại quả(1đ)

..............................................................................................................

..............................................................................................................

3. Bài tập

Câu 1. Gạch chân từ viết đúng (1đ – M1)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019

Câu 2. Điền g hay gh? (0,5đ - M2)

..…... ế mây ......à ri

Câu 3. Điền ang hay anh? ( 0,5đ - M2)

củ h..............., bán h...............

Câu 4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an: (1đ – M3)

..............................................................................................................

..............................................................................................................

IV. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017 - 2018

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ

c) Đọc thành tiếng các câu:

Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc.

Mọi người lên nương trỉa ngô.

d) Nối ô chư cho thích-hợp:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ua hay ưa: cơn m… , gặt l..’.

iạ hay ai: m..’.. mai, gà r.’.. cánh

2. Kiểm tra viết

a) Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu

b) Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều

c) Câu: Nắng chiều buông xuốn

Cánh diều bay lên Bay cao cao vút Trên nền trời xanh.

Đáp án Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điếm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nốì đúng:

ngọn gió — mát rượi; lá mía — xanh rờn;

bạn nhỏ — ca múa; bác thợ – cưa gỗ.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: cơn mưa, gặt lứa, mỉa mai, gà rỉa cánh

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đứng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: uôi, ươi, ang, ât

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rong ruổi, sưởi nắng, ngượng nghịu, con vật

c) Đọc thành tiếng các câu:

Gió thổi mạnh. Cây thông, cây tùng vi vu khúc hát. Những cánh diều bay vút đến tầng mây.

d) Nốì ô chữ cho thích hợp:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông:

ui hay uôi: cây ch..´.., m..~.. thuyền

ua hay uya: đêm kh….. , tấm l…. .

2. Kiểm tra viết

a) Vần: uyên, uya, ich, êch, ong

b) Từ ngữ: tờ lịch, chênh lệch, chạy nhảy, chim quyên

c) Câu:

Tự xa xưa thuở nào

Trong rừng xanh sâu thẳm

Đôi bạn sống bên nhau

Bê Vàng và Dê Trắng.

Đáp án Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các. từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ,

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nôi đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nối đúng:

đàn cá – tũng toẵng; đoàn thuyền – ngược xuôi; cánh cò – bay lượn; mây trắng – bồng bềnh.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: cây chuối, mũi thuyền, đêm khuya, tấm lụa

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu

(dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Các bạn đừng quên luyện tập các đề thi lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh năm 2020-2021 này thật tốt nhé:

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt nâng cao 1 và các đề thi lớp 1 học kì 2 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

I. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cánh Diều

II. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Kết nối

III. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Chân trời

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Chân trời

IV. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cùng học

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cùng học

V. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Vì sự bình đẳng

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Vì sự bình đẳng

Chia sẻ, đánh giá bài viết
51
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

    Xem thêm