Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 8 Tuần 22

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 8: Tuần 22 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 8 tuần 21 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 8. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 8 gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận được VnDoc biên soạn, giúp cho các em học sinh tham khảo củng cố kỹ năng giải Toán lớp 8 chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 lớp 8 và bài thi học kì 2 lớp 8 đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 8 – Tuần 22

Bài 1: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

a. \frac{3x-2}{x+7}=\frac{6x+1}{2x-3}\(\frac{3x-2}{x+7}=\frac{6x+1}{2x-3}\)b. \frac{x-3}{x-2}-\frac{x-2}{x-4}=-1\(\frac{x-3}{x-2}-\frac{x-2}{x-4}=-1\)
c. \frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}-\frac{4}{{{x}^{2}}-1}=0\(\frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}-\frac{4}{{{x}^{2}}-1}=0\)d. \frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}=\frac{16}{{{x}^{2}}-1}\(\frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}=\frac{16}{{{x}^{2}}-1}\)
e. \frac{3x-5}{x-1}-1=\frac{2x-5}{x-2}\(\frac{3x-5}{x-1}-1=\frac{2x-5}{x-2}\)f. \frac{5x-5}{x+1}=\frac{2x+1}{x-1}\(\frac{5x-5}{x+1}=\frac{2x+1}{x-1}\)

Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

a. \frac{x+25}{2{{x}^{2}}-50}-\frac{5-x}{2{{x}^{2}}+10x}=\frac{5-x}{{{x}^{2}}-5x}\(\frac{x+25}{2{{x}^{2}}-50}-\frac{5-x}{2{{x}^{2}}+10x}=\frac{5-x}{{{x}^{2}}-5x}\)b. \frac{2x}{6x-3}-\frac{x+8x}{4+8x}=\frac{8{{x}^{2}}}{3\left( 1-4{{x}^{2}} \right)}\(\frac{2x}{6x-3}-\frac{x+8x}{4+8x}=\frac{8{{x}^{2}}}{3\left( 1-4{{x}^{2}} \right)}\)
c. \frac{x-1}{x+1}-\frac{{{x}^{2}}+x+2}{x+1}=\frac{x+1}{x-1}-2-x\(\frac{x-1}{x+1}-\frac{{{x}^{2}}+x+2}{x+1}=\frac{x+1}{x-1}-2-x\)d. \frac{5}{{{x}^{2}}-5x+6}=\frac{x+3}{2-x}\(\frac{5}{{{x}^{2}}-5x+6}=\frac{x+3}{2-x}\)

Bài 3: Cho hai biểu thức:

A=\frac{4}{{{x}^{2}}+2x-3}\(A=\frac{4}{{{x}^{2}}+2x-3}\)B=\frac{2x+5}{x+3}-\frac{3x-1}{x-1}\(B=\frac{2x+5}{x+3}-\frac{3x-1}{x-1}\)

a. Tìm giá trị của x để hai biểu thức có nghĩa.

b. Tìm giá trị của x để giá trị của hai biểu thức bằng nhau.

Bài 4: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D, đường phân giác góc AMC cắt AC tại E. Chứng minh rằng BC // DE.

Bài 5: Cho tam giác ABC (AB < AC) và đường phân giác trong AD. Từ M trung điểm của BC kẻ Mx song song với AD; Mx cắt AC và AB lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng QB = CP.

Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 8 - Tuần 22

Bài 1: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

a. \frac{3x-2}{x+7}=\frac{6x+1}{2x-3}\(\frac{3x-2}{x+7}=\frac{6x+1}{2x-3}\)

Điều kiện xác định: \left\{ \begin{matrix}

x+7\ne 0 \\

2x-3\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 7 \\

x\ne \dfrac{3}{2} \\

\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x+7\ne 0 \\ 2x-3\ne 0 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne 7 \\ x\ne \dfrac{3}{2} \\ \end{matrix} \right.\)

\begin{align}

& \frac{3x-2}{x+7}=\frac{6x+1}{2x-3} \\

& \Leftrightarrow \frac{\left( 3x-2 \right)\left( 2x-3 \right)}{\left( x+7 \right)\left( 2x-3 \right)}=\frac{\left( 6x+1 \right)\left( x+7 \right)}{\left( 2x-3 \right)\left( x+7 \right)} \\

& \Leftrightarrow \left( 3x-2 \right)\left( 2x-3 \right)=\left( 6x+1 \right)\left( x+7 \right) \\

& \Leftrightarrow 6{{x}^{2}}-13x+6=6{{x}^{2}}+43x+7 \\

& \Leftrightarrow 56x=-1 \\

& \Leftrightarrow x=\frac{-1}{56}\left( tm \right) \\

\end{align}\(\begin{align} & \frac{3x-2}{x+7}=\frac{6x+1}{2x-3} \\ & \Leftrightarrow \frac{\left( 3x-2 \right)\left( 2x-3 \right)}{\left( x+7 \right)\left( 2x-3 \right)}=\frac{\left( 6x+1 \right)\left( x+7 \right)}{\left( 2x-3 \right)\left( x+7 \right)} \\ & \Leftrightarrow \left( 3x-2 \right)\left( 2x-3 \right)=\left( 6x+1 \right)\left( x+7 \right) \\ & \Leftrightarrow 6{{x}^{2}}-13x+6=6{{x}^{2}}+43x+7 \\ & \Leftrightarrow 56x=-1 \\ & \Leftrightarrow x=\frac{-1}{56}\left( tm \right) \\ \end{align}\)

Vậy phương trình có nghiệm S=\left\{ \frac{-1}{56} \right\}\(S=\left\{ \frac{-1}{56} \right\}\)

b. \frac{x-3}{x-2}-\frac{x-2}{x-4}=-1\(\frac{x-3}{x-2}-\frac{x-2}{x-4}=-1\)

Điều kiện xác định: \left\{ \begin{matrix}

x-2\ne 0 \\

x-4\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 2 \\

x\ne 4 \\

\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x-2\ne 0 \\ x-4\ne 0 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne 2 \\ x\ne 4 \\ \end{matrix} \right.\)

\begin{align}

& \frac{x-3}{x-2}-\frac{x-2}{x-4}=1 \\

& \Leftrightarrow \frac{\left( x-3 \right)\left( x-4 \right)}{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)}-\frac{\left( x-2 \right)\left( x-2 \right)}{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)}=\frac{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)}{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)} \\

& \Leftrightarrow {{x}^{2}}-7x+12-{{x}^{2}}+4x-4={{x}^{2}}-6x+8 \\

& \Leftrightarrow -{{x}^{2}}+3x=0 \\

& \Leftrightarrow x\left( -x+3 \right)=0 \\

& \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x=0 \\

-x+3=0 \\

\end{matrix}\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x=0 \\

x=3 \\

\end{matrix} \right. \right. \\

\end{align}\(\begin{align} & \frac{x-3}{x-2}-\frac{x-2}{x-4}=1 \\ & \Leftrightarrow \frac{\left( x-3 \right)\left( x-4 \right)}{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)}-\frac{\left( x-2 \right)\left( x-2 \right)}{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)}=\frac{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)}{\left( x-2 \right)\left( x-4 \right)} \\ & \Leftrightarrow {{x}^{2}}-7x+12-{{x}^{2}}+4x-4={{x}^{2}}-6x+8 \\ & \Leftrightarrow -{{x}^{2}}+3x=0 \\ & \Leftrightarrow x\left( -x+3 \right)=0 \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=0 \\ -x+3=0 \\ \end{matrix}\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=0 \\ x=3 \\ \end{matrix} \right. \right. \\ \end{align}\)

Vậy phương trình có nghiệm S=\left\{ 0;3 \right\}\(S=\left\{ 0;3 \right\}\)

Để xem đầy đủ đáp án của tài liệu, mời các em học sinh tải tài liệu về!

-------------------------------------------------------

Trên đây, VnDoc đã gửi tới các em học sinh Phiếu bài tập cuối tuần lớp 8 có lời giải, ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm Tài liệu học tập lớp 8, đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8,... do VnDoc sưu tầm và tổng hợp để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 8

    Xem thêm