vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

o2 ra o3

  • NO2 + O2 + H2O → HNO3

    NO2 + O2 + H2O → HNO3

    NO2 ra HNO3 NO2 O2 H2O HNO3:NO2 + O2 + H2O → HNO3 là phương trình hóa học, để NO2 tạo ra HNO3 thì cần có oxi và hơi nước trong không khí. 204.366
  • C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

    C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

    C2H5OH ra CH3COOH C2H5OH O2: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình điều chế giấm ăn bằng cách lên men dung dịch rượu etylic loãng. 118.901
  • Nhiệt phân KNO3

    Nhiệt phân KNO3

    Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là KNO3 ra KNO2: KNO3 → KNO2 + O2: Nhiệt phân KNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình KNO3 nhiệt phân, từ đó biết sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3. Mời các bạn tham khảo. 88.770
  • Nhiệt phân NaNO3

    Nhiệt phân NaNO3

    Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là NaNO3 ra NaNO2: Nhiệt phân NaNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằn chính xác phương trình phản ứng nhiệt phân NaNO3 sau phản ứng thu được NaNO2. Mời các bạn tham khảo. 78.273
  • Nhiệt phân AgNO3

    Nhiệt phân AgNO3

    Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là AgNO3 Ag NO2O2: Nhiệt phân AgNO3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng nhiệt phân AgNO3 cũng như vận dụng làm các bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 68.461
  • C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O

    C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O

    C4H10 ra CH3COOH C4H10 O2: C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O là phương trình điều chế axit axetic từ butan, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn butane. Mời các bạn tham khảo. 47.519
  • Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2, CO2 người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa

    Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2, CO2 người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa

    Tách chất ra khỏi hỗn hợp Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2, CO2 người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa được biên soạn gửi tới bạn đọc hướng dẫn giải chi tiết bài tập Tách chất ra khỏi hỗn hợp 41.707
  • Fe + O2 → Fe3O4

    Fe + O2 → Fe3O4

    Fe ra Fe3O4 Fe O2: Fe + O2 → Fe3O4 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình đốt cháy sắt trong oxi, sản phẩm thu được sắt từ. Mời các bạn tham khảo. 40.282
  • Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Nhiệt phân Al(NO3)3 Al(NO3)3 ra Al2O3: Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình nhiệt phân Al(NO3)3 ra Al2O3. Mời các bạn tham khảo. 36.466
  • Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết các khí sau H2 O2 CO2 không khí Nhận biết H2, O2, CO2, không khí được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết các chất khí không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn CO2 H2 O2 không khí. Mời các bạn tham khảo. 32.747
  • SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 ra H2SO4 SO2 ra H2SO4: SO2 + O2 + H2O → H2SO4 được biên soạn gửi tới các bạn là phương trình phản ứng SO2 ra H2SO4 kèm theo quá trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp giúp các bạn hiểu rõ hơn. 30.536
  • F2 + H2O → HF + O2

    F2 + H2O → HF + O2

    F ra HF F2 H2O: F2 + H2O → HF + O2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình hóa học khi cho F2 tác dụng với H2O. Tài liệu cũng giới thiệu tính chất hóa học Flo tới bạn đọc. 23.582
  • C2H4 + O2 → CH3CHO

    C2H4 + O2 → CH3CHO

    CH2=CH2 O2 Phản ứng: C2H4 + O2 → CH3CHO được VnDoc là phương trình phản ứng điều chế CH3CHO trong công nghiệp. Mời các bạn tham khảo. 23.140
  • Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O

    Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O

    Phương trình ion rút gọn Na2SO3 + HCl Na2SO3 HCl: Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Na2SO3 tác dụng HCl cũng như viết phương trình ion rút gọn Na2SO3 + HCl. Mời các bạn tham khảo. 16.149
  • Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ

    Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ

    O2 H2 Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải thích câu hỏi liên quan đến phản ứng khi đốt cháy khí Hidro trong oxi. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 15.331
  • N2 + O2 → NO

    N2 + O2 → NO

    N2 ra NO N2 + O2 → NO là phương trình phản ứng Nitơ tác dụng với oxi tạo nitơ monooxit được VnDoc biên soạn giúp bạn đọc biết cách viết và cân bằng cũng như xác định nito đóng vai trò gì trong phản ứng đó. Mời các bạn tham khảo. 11.773
  • CO2 + NaOH → NaHCO3

    CO2 + NaOH → NaHCO3

    CO2 ra NaHCO3 CO2 NaOH: CO2 + NaOH → NaHCO3 được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng tử CO2 ra NaHCO3, bằng cách cho CO2 tác dụng NaOH. Mời các bạn tham khảo. 6.321
  • Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Nhận biết SO2 O2 H2 Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2. 4.636
  • FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 

    FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 

    FeSO4 Ca(OH)2 O2 H2O Cân bằng phản ứng: FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng 3.036
  • Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

    Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

    Cu O2 H2SO4 Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O là phương trình oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn hướng dẫn lập phương trình hóa học theo phương pháp thăng bằng electron. 1.818
  • Ag2S + O2 → Ag + SO2

    Ag2S + O2 → Ag + SO2

    Phương pháp nhiệt luyện điều chế Ag Ag2S + O2 → Ag + SO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng điều chế Ag từ Ag2S. 961
  • Cân bằng phương trình hóa học: NH3  +O2 -> N2 + H2O

    Cân bằng phương trình hóa học: NH3 +O2 -> N2 + H2O

    Cân bằng phương trình hóa học: NH3 +O2 -> N2 + H2O 188
  • Hoàn thành PTHH: O3 + KI

    Hoàn thành PTHH: O3 + KI

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH: O3 + KI để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 171
  • Tại sao o3 tan nhiều trong nước hơn o2 và tan nhiều gấp 16 lần

    Tại sao o3 tan nhiều trong nước hơn o2 và tan nhiều gấp 16 lần

    36
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.