Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2019 - 2020

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2

Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 nằm trong bộ đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 4 trên VnDoc.com. Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 khái quát kiến thức được học trong chương trình tiếng Anh 4 từ Unit 11 - Unit 15 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Nhằm giúp các em học sinh lớp 4 có tài liệu ôn thi giữa kì 2 hiệu quả, VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa kì 2 lớp 4 online. Đây là đề thi dưới dạng trực tuyến cho các em học sinh trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. 

Tải đề và đáp án tại đây: Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án.

Tham khảo thêm:

Đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống

    1. _____________ is Tet holiday? When

    chỉ điền từ còn thiếu

    2. _____________ time is it? What

    3. _____________ is this T-shirt? How much

    4. _____________ does your mother do? What

    5. _____________ do they look like? What

    6. _____________ are those pens? How much

    7. _____________ is her phone number? What

    8. _____________ is your school? Where

    9. _____________ animal do you want to see? What

    10. _____________ is your birthday? When

    Đáp án là:
    II. Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống

    1. _____________ is Tet holiday? When

    chỉ điền từ còn thiếu

    2. _____________ time is it? What

    3. _____________ is this T-shirt? How much

    4. _____________ does your mother do? What

    5. _____________ do they look like? What

    6. _____________ are those pens? How much

    7. _____________ is her phone number? What

    8. _____________ is your school? Where

    9. _____________ animal do you want to see? What

    10. _____________ is your birthday? When

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng
    1. Let’s ___________ to the bookshop.
    2. I have lunch ___________ twelve o’clock.
    3. What ___________ her brother do?
    4. He is ___________ engineer.
    5. How ___________ is this dress?
    6. Would you like ___________ milk?
    7. What is your phone ___________?
    8. I am going ___________ my grandparents this summer.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

    1.

    to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?

    ___________________________________________________?

    What animal do you want to see?

    2. do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my. I do my homework at seven p.m.

    3. some/ like/ coffee/ you/ Would? Would you like some coffee?

    4. in/ works/ My/ an/ office/ mother. My mother works in an office.

    Đáp án là:
    IV. Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

    1.

    to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?

    ___________________________________________________?

    What animal do you want to see?

    2. do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my. I do my homework at seven p.m.

    3. some/ like/ coffee/ you/ Would? Would you like some coffee?

    4. in/ works/ My/ an/ office/ mother. My mother works in an office.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2019 - 2020 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo