Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Cẩm Vũ, Hải Dương năm 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

VnDoc xin gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Cẩm Vũ, Hải Dương năm 2016 - 2017 với các dạng câu hỏi trắc nghiệm, bài tập tổng hợp môn Toán, giúp học sinh rèn luyện trước bài kiểm tra học kì 2 sắp diễn ra.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22

  • Số câu hỏi: 12 câu
  • Số điểm tối đa: 12 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1

    Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    Chu vi hình vuông ABCD là:

  • Câu 2: Nhận biết
    2. Đặt tính rồi tính: a. 214 x 4 = ...856
    Đáp án là:
    2. Đặt tính rồi tính: a. 214 x 4 = ...856
  • Câu 3: Nhận biết
    b 261 x 3 = ...783
    Đáp án là:
    b 261 x 3 = ...783
  • Câu 4: Nhận biết
    c 936 : 4 = ...234
    Đáp án là:
    c 936 : 4 = ...234
  • Câu 5: Nhận biết

    3

    Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 8m 9dm = ......dm là:

  • Câu 6: Nhận biết

    b

    Có 24 bông hoa, chia đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?

  • Câu 7: Nhận biết
    4

    Tìm Y:

    a. Y + 2361 = 4943
    Y = ...

    2582
    Đáp án là:
    4

    Tìm Y:

    a. Y + 2361 = 4943
    Y = ...

    2582
  • Câu 8: Nhận biết
    b Y x 3 = 2367
    Y = ...789
    Đáp án là:
    b Y x 3 = 2367
    Y = ...789
  • Câu 9: Nhận biết
    5

    Viết các số sau: 1923; 2943; 1932; 2436; 3274

    Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....; ......; ..........; .........

    1923; 1932; 2436; 2643; 3274
    Đáp án là:
    5

    Viết các số sau: 1923; 2943; 1932; 2436; 3274

    Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....; ......; ..........; .........

    1923; 1932; 2436; 2643; 3274
  • Câu 10: Nhận biết
    6

    Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

    Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó?

    Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: ...............cm2

    324
    Đáp án là:
    6

    Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

    Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó?

    Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: ...............cm2

    324
  • Câu 11: Nhận biết
    7 Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo?
    Trả lời: Trong kho có tất cả số gạo là ...kg4450
    Đáp án là:
    7 Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo?
    Trả lời: Trong kho có tất cả số gạo là ...kg4450

    Số kg gạo nếp có trong kho là:

    3560 : 4 = 890 (kg) 0,5 điểm

    Trong kho có tất cả số kg gạo là:

    3560 + 890 = 4450 (kg) 0,5 điểm

    Đáp số: 4450 kg gạo

  • Câu 12: Nhận biết
    8 Có 90 viên bi trắng và bi màu được chia ra các hộp bằng nhau. Có tất cả 4 hộp bi màu và 6 hộp bi trắng. Hỏi có bao nhiêu viên bi màu? Bao nhiêu viên bi trắng?
    Trả lời: Số viên bi màu và bi trắng lần lượt là .... và .... viên36 và 54
    Đáp án là:
    8 Có 90 viên bi trắng và bi màu được chia ra các hộp bằng nhau. Có tất cả 4 hộp bi màu và 6 hộp bi trắng. Hỏi có bao nhiêu viên bi màu? Bao nhiêu viên bi trắng?
    Trả lời: Số viên bi màu và bi trắng lần lượt là .... và .... viên36 và 54

    Có tất cả số hộp bi là:

    4 + 6 = 10 (hộp) 0,2 điểm

    Mỗi hộp có số viên bi là:

    90 : 10 = 9 (viên) 0,2 điểm

    Số viên bi trắng là:

    9 x 6 = 54 (viên) 0,2 điểm

    Số viên bi màu là:

    9 x 4 = 36 (viên) 0,2 điểm

    Đáp số: 54 viên bi trắng

    36 viên bi màu 0,2 điểm

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Cẩm Vũ, Hải Dương năm 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo