Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 4

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 4 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Bài test gồm có 3 bài tập lớn với nội dung các câu hỏi đa dạng xoay quanh nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức và rèn luyện cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán qua mạng.

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Giá trị của biểu thức: 45 x m + 45 x p + 45 x n với m = 3, n = 5 và p = 2 là ...........450
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Giá trị của biểu thức: 45 x m + 45 x p + 45 x n với m = 3, n = 5 và p = 2 là ...........450
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Tính: 218743 x 6 = ...........1312458
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính: 218743 x 6 = ...........1312458
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Tính: (8954 + 9646) : 100 = .........186
    Đáp án là:
    Câu 3: Tính: (8954 + 9646) : 100 = .........186
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Tính: 2315 x 10 + 1850 = ........25000
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính: 2315 x 10 + 1850 = ........25000
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3dm, chiều dài bằng 8dm.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật đó là ......... cm2.2400
    Đáp án là:
    Câu 5: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3dm, chiều dài bằng 8dm.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật đó là ......... cm2.2400
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    2008 x 10 = ...........20080
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    2008 x 10 = ...........20080
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2: 30600 : 100 = .......306
    Đáp án là:
    Câu 2: 30600 : 100 = .......306
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3: 20800 : 10 = .......2080
    Đáp án là:
    Câu 3: 20800 : 10 = .......2080
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 4: 9000 : 100 = .........90
    Đáp án là:
    Câu 4: 9000 : 100 = .........90
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 5: 45000 dag = ........... kg450
    Đáp án là:
    Câu 5: 45000 dag = ........... kg450
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 6: Bác Loan mua về 10 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg.
    Số gạo bác Loan mua tất cả là .......... kg.250
    Đáp án là:
    Câu 6: Bác Loan mua về 10 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg.
    Số gạo bác Loan mua tất cả là .......... kg.250
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 7: Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi của cả hai khán đài là .......... chỗ.380
    Đáp án là:
    Câu 7: Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi của cả hai khán đài là .......... chỗ.380
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 8: Tổng của hai số bằng 390, số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .........345
    Đáp án là:
    Câu 8: Tổng của hai số bằng 390, số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .........345
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 9: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 68m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 5m2 thu được 2kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó.
    Trả lời:
    Số rau thu được ở khu đất đó là: ......... kg.90
    Đáp án là:
    Câu 9: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 68m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 5m2 thu được 2kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó.
    Trả lời:
    Số rau thu được ở khu đất đó là: ......... kg.90
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 10: Phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 10 lần thì thương mới là ........5620
    Đáp án là:
    Câu 10: Phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 10 lần thì thương mới là ........5620
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Khỉ con thông thái (Ghép các giá trị ở dòng 1 với các giá trị ở dòng 2 để được các cặp giá trị bằng nhau)
    Dòng 1 1002kg 4030kg 1020kg 605kg 6005hg 5006kg 705kg 340kg 8005kg 3004kg
    Dòng 2 60 yến 5hg 3 tạ 4 yến 1 tấn 2kg 1 tấn 2 yến 7 tạ 5kg 3 tấn 4kg 4 tấn 3 yến 8 tấn 5kg 5 tấn 6kg 6 tạ 5kg
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    1002kg = ........; 4030kg = .......; 1020kg = .......; 605kg = .....; 6005hg = .....; 5006kg = .....; 705kg; 340kg = .....; 8005kg = .....; 3004kg = .....1002kg = 1 tấn 2kg; 4030kg = 4 tấn 3 yến; 1020kg = 1 tấn 2 yến; 605kg = 6 tạ 5kg; 6005hg = 60 yến 5hg; 5006kg = 5 tấn 6kg; 705kg = 7 tạ 5kg; 340kg = 3 tạ 4 yến; 8005kg = 8 tấn 5kg; 3004kg = 3 tấn 4kg
    Đáp án là:
    Bài 3: Khỉ con thông thái (Ghép các giá trị ở dòng 1 với các giá trị ở dòng 2 để được các cặp giá trị bằng nhau)
    Dòng 1 1002kg 4030kg 1020kg 605kg 6005hg 5006kg 705kg 340kg 8005kg 3004kg
    Dòng 2 60 yến 5hg 3 tạ 4 yến 1 tấn 2kg 1 tấn 2 yến 7 tạ 5kg 3 tấn 4kg 4 tấn 3 yến 8 tấn 5kg 5 tấn 6kg 6 tạ 5kg
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    1002kg = ........; 4030kg = .......; 1020kg = .......; 605kg = .....; 6005hg = .....; 5006kg = .....; 705kg; 340kg = .....; 8005kg = .....; 3004kg = .....1002kg = 1 tấn 2kg; 4030kg = 4 tấn 3 yến; 1020kg = 1 tấn 2 yến; 605kg = 6 tạ 5kg; 6005hg = 60 yến 5hg; 5006kg = 5 tấn 6kg; 705kg = 7 tạ 5kg; 340kg = 3 tạ 4 yến; 8005kg = 8 tấn 5kg; 3004kg = 3 tấn 4kg

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo