Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019 - 2020

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2

VnDoc.com xin giới thiệu tới các em Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm học 2019 - 2020 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 4. Đề thi Toán 4 có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng.

Kì thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019 - 2020 diễn ra vào ngày 01/10/2019. Nhằm giúp các em học sinh có thể theo dõi đề và đáp án qua các vòng thi, VnDoc.com sẽ đăng tải lần lượt các đề thì của các vòng để các em có thể ôn luyện trực tiếp và luyện tập, chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo. Chúc các em đạt kết quả cao.

Mời các em tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm học 2019 - 2020

Tham khảo thêm:

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 2: Thế giới côn trùng
    Câu 1: So sánh: 86235 ….. 86325
    Câu 2: Số gồm tám vạn, hai trăm, bốn đơn vị được viết là: …...
    Câu 3: Chữ số hàng chục của số 35684 là:
    Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 65821 là: …...
    Câu 5: Lớp nghìn của số 568413 gồm các chữ số: …...
    Câu 6: Các số 3564; 3648; 3456; 3465 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
    Câu 7: Nếu a = 9 thì giá trị biểu thức 7556 x a là bao nhiêu?
    Câu 8: Tìm x , biết: x + 2876 = 53687. Giá trị của x là ………
    Câu 9: Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ số thuộc lớp nghìn gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 3: Không giới hạn:

    Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ​\frac{1}{2} phút = ...........giây.30

    Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = .............  giây. 196

    Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{12}​ phút 20 giây = ................giây.25

    Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{15} ​phút 24 giây = ................giây.28

    Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{10} giờ = ............... giây.360

    Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = .............phút.180

    Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 giờ = ..............phút.540

    Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ​\frac{1}{5} giờ = ...............phút.12

    Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{15} giờ = ..............phút.4

    Câu số 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{4}​ giờ 20 phút = ............. phút.35

    Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{5}​ giờ 28 phút = ............phút.40

    Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. 6 giờ 25 phút = ................phút385

    Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ​\frac{1}{8} ngày = .............phút.180

    Câu số 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày = ..............giờ.48

    Câu số 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày 6 giờ = ..................giờ.54

    Câu số 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày 10 giờ = .............giờ.130

    Câu số 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ngày = .............giờ.168

    Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{4}​ ngày 4 giờ = ............giờ.10

    Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \frac{1}{8}​ ngày 12 giờ = .............giờ.15

    Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 240 giờ =........... ngày.

    Câu số 2: \frac{1}{10} phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
    Câu số 3: 2 phút 18 giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
    Câu số 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \frac{1}{12}​ giờ = … giây.
    Câu số 13: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \frac{1}{6}​ giờ = …. phút.
    Câu số 14: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \frac{1}{6}​ giờ 46 phút = … phút .
    Câu số 19: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \frac{1}{3} ngày = … phút
    Câu số 26: Số thích hợp vào chỗ chấm là: 6 ngày = … giờ.
    Câu số 27: 6 ngày 16 giờ = … giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
    Câu số 28: 1 tuần = … giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
    Câu số 30: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút?
    Câu số 31: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ?
    Câu số 32: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày?
    Câu số 33: Câu nào sau đây là đúng?
    Câu số 34: Câu nào sau đây là đúng?
    Câu số 35: Câu nào sau đây là sai?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019 - 2020 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
5 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Lĩnh Nguyễn văn
    Lĩnh Nguyễn văn

    hi


    Thích Phản hồi 12:00 12/12
  • Lĩnh Nguyễn văn
    Lĩnh Nguyễn văn

    ê


    Thích Phản hồi 12:00 12/12
  • Hồ ''Hỏi Chấm''
    Hồ ''Hỏi Chấm''

    hiệu của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:....

    Thích Phản hồi 06/01/23
    • Hai lúa
      Hai lúa

      Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102345

      Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: 998

      Hiệu hai số là:

      102345 - 998 = 101347

      Đáp số: 101347

      Thích Phản hồi 07/01/23
  • Bảo Lâm
    Bảo Lâm

    tôi là người đạt giải nhất cấp quốc gia lớp 4

    Thích Phản hồi 30/03/23
  • Bảo Lâm
    Bảo Lâm

    ủa lạ vậy sai hết rồi cái trang này kiểu gì vậy


    Thích Phản hồi 31/03/23