danh từ: cô giáo, thầy giáo, bảng, phấn, bút máy,...
động từ: viết bài, đọc bài, giảng bài, tập thể dục, vẽ tranh, tập hát
tính từ: hay, đẹp, thông minh, tinh nghịch, hiền lành
Đặt câu:
- Cô giáo lớp em rất hiền.
5 DT: bố, mẹ, con mèo, hoa lan, cây táo, đám mây
5 ĐT: ăn, ngủ, làm việc, nhảy, đạp xe
5 TT: ngoan ngoãn, chăm chỉ, đáng yêu, đẹp, trắng tinh
- Con mèo nhà em có bộ lông trắng muốt.
hay em ạ😀
Bạn xem bài: https://vndoc.com/cach-phan-biet-cac-danh-tu-dong-tu-tinh-tu-de-nham-lan-224175