Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Lê Thị Ngọc Ánh Văn học

Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh....

Câu 1 trang 13 Tiếng Việt lớp 5

Tìm các từ đồng nghĩa:

a. Chỉ màu xanh.

b. Chỉ màu đỏ.

c. Chỉ màu trắng.

d. Chỉ màu đen.

7
7 Câu trả lời
  • Bảo Ngân
    Bảo Ngân
    TừTừ đồng nghĩa
    a. Chỉ màu xanhxanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng
    b. Chỉ màu đỏđỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng
    c. Chỉ màu trắngtrắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu
    d. Chỉ màu đenđen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm
    Trả lời hay
    26 Trả lời 07/06/22
    • Bé Heo
      Bé Heo

      a, các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: xanh lam, xanh ngọc, xanh thẫm, xanh tươi, xanh biếc, xanh lục, xanh ngát,....

      b, các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ là: đỏ thẫm, đỏ hoe, đỏ rực, đỏ ửng, đỏ au, đỏ chói, đỏ chót, đỏ lòm, đỏ ối, đỏ tía,....

      c, các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng ngần, trắng ngà, trắngphau, chắn muốt, trắng bạch, trắng hếu,...

      d, các từ đồng nghĩa chỉ màu đen: đen tuyền,đen ngòm, đen láy, đen xịt, đen nhẻm, đen bóng, đen sì, đen lánh,...

      Trả lời hay
      10 Trả lời 07/06/22
      • Bánh Bao
        Bánh Bao

        xin cảm ơn

        Trả lời hay
        9 Trả lời 07/06/22
        • Đội Trưởng Mỹ
          Đội Trưởng Mỹ

          a. Từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non, xanh bơ, xanh biếc…

          b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …

          c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …

          d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…

          Trả lời hay
          6 Trả lời 07/06/22
          • Cu Bin
            Cu Bin

            mình đang cần

            Trả lời hay
            5 Trả lời 07/06/22
            • Cu Lì
              Cu Lì

              thanks ạ

              Trả lời hay
              4 Trả lời 07/06/22
              • Công Đình Trần
                Công Đình Trần

                a.xanh biếc , xanh lam , xanh lục 

                b.đỏ chót , đỏ rực , đo đỏ 

                c. trắng trẻo , trắng tinh, trắng muốt

                d. đen tuyền , đen đúa

                Trả lời hay
                2 Trả lời 13/06/22

                Văn học

                Xem thêm