Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Củ Mật Văn học Lớp 4

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm

Câu hỏi 1 (Trang 83 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2)

6
6 Câu trả lời
  • Xuka
    Xuka

    Dũng cảm: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm

    • Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
    • Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
    Trả lời hay
    39 Trả lời 28/02/22
    • Củ Tỏi
      Củ Tỏi

      - Từ cùng nghĩa: can đảm.

      - Từ trái nghĩa: hèn nhát.

      • Vậy các từ cùng nghĩa dũng cảm là: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
      • Các từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,…
      Trả lời hay
      20 Trả lời 28/02/22
      • Bờm
        Bờm

        Từ cùng nghĩa dũng cảm: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

        Từ trái nghĩa dũng cảm: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

        Trả lời hay
        16 Trả lời 28/02/22
        • ebe_Yumi
          ebe_Yumi

          Dũng cảm là dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm

          Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan dạ, quả cảm, anh dũng, anh hùng,


          Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...

          Trả lời hay
          2 Trả lời 17/03/23
          • Lê Đức Phúc Lê
            Lê Đức Phúc Lê

            Dũng cảm: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm

            • Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
            • Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...

            Trả lời hay
            1 Trả lời 23:02 02/03
            • Bảnh
              Bảnh

              Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, bạo gan, táo bạo..,

              Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, v.v...

              Trả lời hay
              1 Trả lời 17/03/23

              Văn học

              Xem thêm