Chàng phi công Văn học Lớp 4

Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây

"Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".

8
8 Câu trả lời
  • Đen2017
    Đen2017

    Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.

    Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

    Trả lời hay
    24 Trả lời 28/02/22
    • ebe_Yumi
      ebe_Yumi

      Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

      Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

      Trả lời hay
      17 Trả lời 28/02/22
      • BuriBuriBiBi play mo ...
        BuriBuriBiBi play mo ...

        Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

        Trả lời hay
        12 Trả lời 28/02/22
        • son nguyen
          son nguyen

          thân thiết hòa thuận và hiếu thảo ko phải cùng nghĩa với dũng cảm

           

          Chú ý: các từ chỉ để góp có thể ko đúng nhưng chỉ là góp y kiến thôi!

          Trả lời hay
          2 Trả lời 15/03/23
          • An Nguyen Bao
            An Nguyen Bao

            🥰🥰🥰🥰

            0 Trả lời 19:21 18/12
            • Le Tuan
              Le Tuan

              gan dạ,anh dũng,cam đảm

              0 Trả lời 21:31 18/01
              • Thuyêt Tạ
                Thuyêt Tạ Dũng cảm



                0 Trả lời 15/04/23
                • Huyền Thu
                  Huyền Thu

                  cchỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe con người

                  0 Trả lời 02/04/23

                  Văn học

                  Xem thêm