Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Nấm lùn Văn học

Tìm thêm những từ chứa tiếng quốc

Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.

5
5 Câu trả lời
  • Gà Bông
    Gà Bông

    – quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước)

    – quốc phục (quần áo truyền thống của dân tộc mà mọi người thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội)

    – quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước)

    – quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước)

    – quốc sử (lịch sử nước nhà)

    – quốc sự (việc lớn của đất nước)

    – quốc tang (tang chung của cả nước)

    – quốc tế (mối quan hệ giữa các nước trên thế giới)

    – quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các dân tộc trên thế giới)

    – quốc thể (danh dự của một nước)

    – quốc tịch (tư cách là công dân của một nước)

    – quốc trạng (người đỗ trạng nguyên)

    – quốc trưởng (người đứng đầu một nước)

    – quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc)

    – quốc văn (sách, báo tiếng nước nhà)

    – quốc vương (vua một nước)…

    Trả lời hay
    9 Trả lời 08/06/22
    • Bi
      Bi

      cám ơn ạ

      Trả lời hay
      2 Trả lời 08/06/22
      • Bé Bông
        Bé Bông

        – vệ quốc (bảo vệ Tổ quốc)

        – ái quốc (yêu nước)

        – quốc gia (nước nhà)

        – quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)

        – quốc dân (nhân dân trong nước)

        – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)

        – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước)

        – quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)

        – quốc học (nền học thuật của nước nhà)

        – quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)

        – quốc hồn (tinh thần đặc biệt tạo nên sức sống của môt dân tộc)

        – quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)

        – quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)

        – quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày thành lập nước)

        – quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước)

        – quốc lập (do nhà nước lập ra)

        – quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nước)

        Trả lời hay
        1 Trả lời 08/06/22
        • Ba Lắp
          Ba Lắp

          Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.

          0 Trả lời 08/06/22
          • Bạch Dương
            Bạch Dương

            Các từ chứa tiếng quốc là: quốc gia, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc tế, quốc dân, quốc sử, quốc phòng,....

            0 Trả lời 08/06/22

            Văn học

            Xem thêm