Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Nguyễn Ngọc Đan Lê Văn học

Tìm từ trái nghĩa với từ Đoàn kết và đặt câu

tìm 4 từ trái nghĩa với từ đoàn kết và đặt câu

2
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Câu trả lời
  • Đình Thắng
    Đình Thắng

    Trái nghĩa với từ đoàn kết là: chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn

    Đặt câu: đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.

    0 Trả lời 27/09/22
  • Bắp
    Bắp

    phá phách , hủy hoại , phá hoại , tàn hủy , tàn phá

    Đặt câu:

    Chiến tranh đã tàn phá biết bao xóm làng, công trình xây dựng

    0 Trả lời 27/09/22

Văn học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng