Câu 1: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein
Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Theo mô hình khảm động thì màng sinh chất không có thành phần cách thức cấu tạo nào trong các ý dưới đây?
A. Một lớp kép photpholipit; xen giữa có các phân tử protein, cholesteron
B. Có các phân tử cacbohidrat liên kết mặt ngoài các phân tử protein và photpholipit
C. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
D. Màng có cấu trúc ổn định, các phân tử thường không chuyển độngCâu 3: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyểnB. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
Câu 4: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất
A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất
B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúngC. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit
D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào
Câu 5: Các phân tử protein nằm trên màng tế bào không có chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất và quy định tính thấm chọn lọc của màng tế bào
B. Giúp tế bào vận động (ví dụ như co cơ)C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh diễn ra trên màng tế bào
D. Tiếp nhận và truyền thông tin cho tế bào
Câu 6: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có
A. Chất nền ngoại bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bàoD. Vỏ nhầy
Câu 7: Chọn phát biểu đúng?
A. Mỗi màng tế bào đều có màng, tế bào chất, các bào quan và nhân
B. Tế bào thực vật có thành tế bào, không bào, lục lạp, ti thể, trung thể, nhânC. Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào
D. Nếu một chất độc làm mất chức năng của bộ máy Goongi thì sẽ làm hỏng tổ chức môCâu 8: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoàiB. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 9: Thành tế bào thực vật không có chức năng
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bàoC. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
Câu 10: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào lông hútB. Tế bào lá cây
C. Tế bào cánh hoa
D. Tế bào thân cây
Câu 11: Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc
A. Lưới nội chất
B. Khung xương tế bào
C. Chất nền ngoại bàoD. Bộ máy Gôngi
Câu 12: Vì sao hỏng hệ thống khung xương tế bào thì sẽ dẫn tới bệnh vô sinh ở nam giới?
A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng bị chết
B. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không chuyển động đến ống dẫn trứng được, do đó bị vô sinhC. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không thể xâm nhập vào tế bào trứng để thụ tinh
D. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì nam giới không thể phóng tinh
Câu 13: Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp
B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein
C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan
D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôiCâu 14: Khi nói về cholesteron trong màng sinh chất, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở mọi tế bào, hàm lượng cholesteron là không đổi
B. Cholesteron quy định tính thấm chọn lọc của màng
C. Cholesteron được tổng hợp từ lưới nội chất hạt
D. Cholesteron làm giảm tính linh động của màngCâu 15: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ đặc điểm nào sau đây?
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển độngB. Màng thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc chuyển động
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và cholesteron thường xuyên chuyển động
Câu 16: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là
A. Lizôxôm.
B. Perôxixôm.
C. Gliôxixôm.
D. Ribôxôm.
Câu 17: Ribôxôm định khu
A. Trên bộ máy Gôngi.
B. Trong lục lạp.
C. Trên mạng lưới nội chất hạt.
D. Trên mạng lưới nội chất trơn.
Câu 18: Ribôxôm ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào của tế bào?
A. Mạng lưới nội chất.
B. Cơ chất .
C. Ti thể.
D. Lục lạp.
Câu 19: Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp
A. Lipit.
B. Pôlisaccarit.
C. Prôtêin.
D. Glucôzơ.
Câu 20: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở
A. Nhân tế bào.
B. Ribôxôm.
C. Bộ máy gôngi.
D. Ti thể.
Câu 21: Khung xương tế bào được tạo thành từ
A. Các vi ống theo công thức 9+2.
B. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng.
C. 9 bộ hai vi xếp thành vòng
D. Vi ống, vi sợi, sợi trung gian.
------------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn bài: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 10: Tế bào nhân thực. Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Sinh học 10, Giải Vở BT Sinh Học 10, Giải bài tập Sinh học 10 ngắn nhất, Trắc nghiệm Sinh học 10, Chuyên đề Sinh học lớp 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc.