Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 4

VnDoc xin trân trọng giới thiệu tới bạn đọc bài Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 4: Cacbohidrat và lipit được chúng tôi sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Sinh học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết tại đây nhé.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học bài: Cacbohidrat và lipit

Câu 1: Chức năng chủ yếu của đường glucozo là

A. tham gia cấu tạo thành tế bào

B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào

C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể

D. Là thành phần của phân tử ADN

Câu 2: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?

A. Khối lượng của phân tử

B. Độ tan trong nước

C. Số loại đơn phân có trong phân tử

D. Số lượng đơn phân có trong phân tử

Câu 3: Cho các ý sau

  1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
  2. Khi bị thủy phân thu được glucozo
  3. Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O
  4. Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n
  5. Tan trong nước

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?

A. 2. B. 3 C. 4. D. 5

Câu 4: Ăn quả nhãn đã được để trong tủ lạnh thì ta có cảm giác ngọt hơn so với quả nhãn mới hái từ trên cây. Nguyên nhân là do ở trong tủ lạnh có nhiệt độ thấp nên

A. Quá trình tổng hợp các chất diễn ra mạnh làm tăng hàm lượng đường trong quả nhãn

B. Nước ở trong tế bào đóng băng, làm tăng thể tích dẫn tới phá vỡ tế bào và giải phóng đường

C. Nước ở trong tế bào đóng băng làm cho nồng độ đường trong tế bào tăng lên

D. Tế bào quả nhãn bị co lại dẫn tới giải phóng các phân tử đường ra khỏi tế bào

Câu 5: Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?

A. Bệnh tiểu đường

B. Bệnh bướu cổ

C.Bệnh còi xương

D. Bệnh gút

Câu 6: Cho các nhận định sau

  1. Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
  2. Tinh bột là chất dự trữ trong cây
  3. Glicogen do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng
  4. Tinh bột do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh
  5. Glicogen và tinh bột đều được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước

Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng?

A. 2. B. 3 C. 4. D. 5

Câu 7: Khi nói về sự khác nhau giữa glicogen và tinh bột, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tinh bột được cấu tạo từ glucozo còn glicogen được cấu tạo từ fructozo

B. Tinh bột và glicogen đều được dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào động vật

C. Tinh bột là đường đa còn glicogen là đường đơn

D. Tinh bột và glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 8: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?

A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể

D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể

Câu 9: Cho các nhận định sau

  1. Tinh bột là chất dự trữ trong cây
  2. Glicogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm
  3. Glucozo là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào
  4. Pentozo tham gia vào cấu tạo của ADN và ARN
  5. Xenlulozo tham gia cấu tạo màng tế bào

Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào và cơ thể?

A. 2. B. 3 C. 4. D. 5

Câu 10: Ở điều kiện thường, dầu thực vật có dạng lỏng. Nguyên nhân chủ yếu là vì

A. Dầu thực vật được chiết xuất từ các loại thực vật

B. Dầu thực vật không gây bệnh xơ cứng động mạch

C. Dầu thực vật được cấu tạo bởi glixerol và 3 gốc axit béo

D. Thành phần cấu tạo có chứa axit béo không no

Câu 11: Lipit không có đặc điểm

A. Cấu trúc đa phân

B. Không tan trong nước

C. Được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H , O

D. Cung cấp năng lượng cho tế bào

Câu 12: Cho các ý sau

  1. Dự trữ năng lượng trong tế bào
  2. Tham gia cấu trúc màng sinh chất
  3. Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
  4. Tham gia vào chức năng vận động của tế bào
  5. Xúc tác cho các phản ứng sinh học

Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?

A. 2. B. 3 C. 4. D. 5

Câu 13: Photpholipit có tính lưỡng cực là vì

A. Trong cấu trúc có phần đầu phophat ưa nước, phần đuôi axit béo kị nước

B. Trong cấu trúc có phần đầu phophat kị nước, phần đuôi axit béo ưa nước

C. Trong cấu trúc có glixerol ưa nước, phần đuôi axit béo kị nước

D. Trong cấu trúc có glixerol kị nước, phần đuôi axit béo ưa nước

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?

A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no

B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit

C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người

D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường

Câu 15: Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?

A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O

B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

D. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau

Câu 16: Trong các chất dưới đây, các chất có đặc tính kị nước là

A. Tinh bột, glucozo, mỡ, fructozo

B. Mỡ, xenlulozo, photpholipit, tinh bột

C. Sắc tố, vitamin, steroit, photpholipit, mỡ

D. Vitamin, steroit, glucozo, cacbohidrat

Câu 17: Mỡ động vật có nhiệt độ đông đặc cao hơn dầu thực vật vì

A. Các phân tử glixerol liên kết lại với nhau gây hiện tượng vón cục

B. Tỷ lệ axit béo no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật

C. Tỷ lệ axit béo không no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật

D. Các phân tử glixerol của phân tử này liên kết với nhóm photphat của phân tử khác gây hiện tượng đông đặc

Câu 18: Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm chung của các loại lipit là

A. Có tính phân cực

B. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

C. Có tính kị nước

D. Có tính axit

Câu 19: Lipit không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật

B. Cấu tạo nên màng sinh chất

C. Dự trữ năng lượng cho tế bào

D. Cấu tạo nên hoocmon steroit

Câu 20: Đều được cấu tạo từ các đơn phân glucozo nhưng tinh bột có dạng lò xo còn xenlulozo là dạng mạch thẳng. Nguyên nhân là vì

A. Cách thức liên kết giữa các đơn phân khác nhau

B. Số lượng, khối lượng của các đơn phân khác nhau

C. Trình tự sắp xếp giữa các đơn phân khác nhau

D. Chức năng của tinh bột khác với xenlulozo

Câu 21: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là

A. Tinh bột

B. Xenlulôzơ

C. Đường lối

D. Cacbohyđrat

Câu 22: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A. Đường

B. Mỡ

C. Đạm

D. Chất hữu cơ

Câu 23: Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố

A. C, H, O, N

B. C, H, N, P

C. C, H, O

D. C, H, O, P

Câu 24: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:

A. Cacbon và hiđrô

B. Hiđrô và ôxi

C. Ôxi và cacbon

D. Cacbon, hiđrô và ôxi

Câu 25: Cacbohidrat gồm các loại

A. Đường đơn, đường đôi

B. Đường đôi, đường đa

C. Đường đơn, đường đa

D. Đường đôi, đường đơn, đường đa

Câu 26:  Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A.Đường đơn

B. Đường đa

C. Đường đôi

D. Cacbohiđrat

Câu 27: Để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào?

A. Khối lượng của phân tử

B. Số lượng đơn phân có trong phân tử

C. Số loại đơn phân có trong phân tử

D. Số nguyên tử C trong phân tử

Câu 28: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?

A. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit

B. Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit

C. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit

D. Mônôsaccarit, pôlisaccarit, đisaccarit

Câu 29: Thuật ngữ nào sau đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A. Phôtpholipit

B. Mỡ

C. Stêrôit

D. Lipit

Câu 30: Cacbohidrat và lipit có đặc điểm giống nhau là?

A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O

B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau

D. Cả 3 ý trên

Câu 31: Cho các loại lipid sau:

(1) Estrogen.

(2) Vitamine E.

(3) Dầu.

(4) Mỡ.

(5) Phospholipid.

(6) Sáp.

Lipid đơn giản gồm

A. (1) (2), (5)

B. (2), (3), (4)

C. (3), (4), (6)

D. (1), (4), (5)

Câu 32: Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa cacbohidrat và lipit?

A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O

B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

D. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau

Câu 33: Chức năng của lipit trong tế bào là:

A. Dự trữ năng lượng trong tế bào

B. Tham gia cấu trúc màng sinh chất

C. Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục

D. Cả A, B và C

Câu 34: Trong cơ thể sống, chất nào sau đây có bản chất là lipit

A. Colesterol

B. Testosteron

C. Vitamin A

D. Cả A, B và C

-----------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn bài: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 4: Cacbohidrat và lipit. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã có thể nắm được những nội dung chính của bài rồi đúng không ạ. Bài viết được tổng hợp gồm có 30 câu hỏi trắc nghiệm, cho chúng ta thấy được chức năng chủ yếu của đường glucozo, chức năng của cacbohidrat... Hi vọng đây là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 10. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh một số tài liệu học tập  Giải bài tập Sinh học 10, Giải Vở BT Sinh Học 10, Trắc nghiệm Sinh học 10, Chuyên đề Sinh học lớp 10, Tài liệu học tập lớp 10VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc.

Để giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc và trả lời được những câu hỏi khó trong quá trình học tập. VnDoc.com mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc. Chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời giải đáp thắc mắc của các bạn trong thời gian sớm và nhanh nhất nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Sinh học 10

    Xem thêm