Lan Trịnh Văn học Lớp 7

Trái nghĩa với dũng cảm

Tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm?

Các bạn giúp mình với

20
20 Câu trả lời
  • Kim Ngưu
    Kim Ngưu

    Từ trái nghĩa với dũng cảm là nhát gan, sợ hãi, sợ sệt

    Trả lời hay
    57 Trả lời 22/07/21
    • Bọ Cạp
      Bọ Cạp

      Trái nghĩa với dũng cảm là hèn nhát

      Trả lời hay
      46 Trả lời 22/07/21
      • Xuka
        Xuka

        Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát...

        Trả lời hay
        35 Trả lời 22/07/21
        • Bờm
          Bờm

          Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn

          Trả lời hay
          24 Trả lời 22/07/21
          • Dương Đại
            Dương Đại

            nhút nhát

            Trả lời hay
            21 Trả lời 03/03/22
            • Nguyễn Hà Anh
              Nguyễn Hà Anh

              Từ trái nghĩa với dũng cảm là:hèn nhát, nhát gan, sợ hãi.

              Trả lời hay
              20 Trả lời 10/03/22
              • Bùi Quốc Đạt
                Bùi Quốc Đạt

                nhút nhát

                Trả lời hay
                13 Trả lời 11/03/22
                • Miên Nguyễn
                  Miên Nguyễn

                  Nhút nhát

                  Trả lời hay
                  12 Trả lời 13/03/22
                  • Nguễn Đức Tuệ
                    Nguễn Đức Tuệ

                    nhát chết


                    Trả lời hay
                    11 Trả lời 11/03/22
                    • que bui
                      que bui

                      Nhút nhát

                      Trả lời hay
                      11 Trả lời 15/03/22

                      Văn học

                      Xem thêm