Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Lan Trịnh Văn học Lớp 7

Trái nghĩa với dũng cảm

Tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm?

Các bạn giúp mình với

20
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
20 Câu trả lời
  • Kim Ngưu
    Kim Ngưu

    Từ trái nghĩa với dũng cảm là nhát gan, sợ hãi, sợ sệt

    Trả lời hay
    58 Trả lời 22/07/21
  • Bọ Cạp
    Bọ Cạp

    Trái nghĩa với dũng cảm là hèn nhát

    Trả lời hay
    46 Trả lời 22/07/21
  • Xuka
    Xuka

    Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát...

    Trả lời hay
    35 Trả lời 22/07/21
  • Bờm
    Bờm

    Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn

    Trả lời hay
    24 Trả lời 22/07/21
  • Dương Đại
    Dương Đại

    nhút nhát

    Trả lời hay
    21 Trả lời 03/03/22
  • Nguyễn Hà Anh
    Nguyễn Hà Anh

    Từ trái nghĩa với dũng cảm là:hèn nhát, nhát gan, sợ hãi.

    Trả lời hay
    20 Trả lời 10/03/22
  • Bùi Quốc Đạt
    Bùi Quốc Đạt

    nhút nhát

    Trả lời hay
    13 Trả lời 11/03/22
  • Miên Nguyễn
    Miên Nguyễn

    Nhút nhát

    Trả lời hay
    12 Trả lời 13/03/22
  • Nguễn Đức Tuệ
    Nguễn Đức Tuệ

    nhát chết


    Trả lời hay
    11 Trả lời 11/03/22
  • que bui
    que bui

    Nhút nhát

    Trả lời hay
    11 Trả lời 15/03/22

Văn học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng