Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Phùng Thị Kim Dung Văn học

Từ đồng nghĩa với từ may mắn

là gì?

3
3 Câu trả lời
  • Bọ Cạp
    Bọ Cạp

    Từ đồng nghĩa với "may mắn": hên, thuận lợi, phước lành

    0 Trả lời 15:01 29/10
    • Bánh Tét
      Bánh Tét

      Có một số từ đồng nghĩa với "may mắn" :

      1. Hên: Chỉ sự gặp may, sự thuận lợi ngẫu nhiên.

      2. Thuận lợi: Mang ý nghĩa về sự suôn sẻ, dễ dàng và thuận tiện.

      3. Khá may: Gần gũi với ý nghĩa của "may mắn", tức là những sự kiện thuận lợi và tích cực xảy ra.

      4. Phúc lành: Chỉ những điều thiện lành, thuận lợi hoặc may mắn xảy ra trong cuộc sống.

      0 Trả lời 15:02 29/10
      • Cún Con
        Cún Con

        Từ đông nghĩa với may mắn: Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh, phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...

        0 Trả lời 15:02 29/10

        Văn học

        Xem thêm