Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Củ Tỏi Văn học Lớp 7

Ví dụ về từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận với các từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhảy nhót

3
3 Câu trả lời
  • Gia Kiet Hoang ...
    Gia Kiet Hoang ...

    + Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...

    + Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ...

    + Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, ...

    Trả lời hay
    5 Trả lời 29/01/22
    • ✎➻❥✿‿ɪzαɴα‿✿➻❥卍
      ✎➻❥✿‿ɪzαɴα‿✿➻❥卍

      từ láy toàn bộ: xinh xinh, xanh xanh, chuồn chuồn, đo đỏ, trăng trắng, hồng hồng, tim tím, rưng rưng, rơm rớm...

      từ láy bộ phận: rón rén, nho nhỏ, nhí nhố, xinh xắn, mát mẻ, mênh mông, lớn lao, xanh xao,....

      Trả lời hay
      3 Trả lời 29/01/22
      • Cu Lì
        Cu Lì

        1. mới mẻ, mênh mông, móm mém, máy móc, miên man,....

        2. se sẻ, luôn luôn, khò khò, đo đỏ, hoe hoe, gừ gừ, giông gống, hồng hồng, châu chấu, anh ánh, bong bóng, hu hu, gàn gàn....

        3. nhỏ nhắn, cao cao, tròn trĩnh, gấy gầy, lùn lùn, xinh xinh....

        Trả lời hay
        2 Trả lời 29/01/22

        Văn học

        Xem thêm