Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Nguyễn Minh Ngọc Văn học Lớp 5

Ghép tiếng bảo có nghĩa giữ, chịu trách nhiệm với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức

Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)):

đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ

6
6 Câu trả lời
  • Phước Thịnh
    Phước Thịnh

    1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

    2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

    3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

    4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

    5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

    6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

    7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

    8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

    Trả lời hay
    42 Trả lời 29/09/21
    • Song Ngư
      Song Ngư

      - Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.

      - Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

      - Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.

      - Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.

      - Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy chuyển, mất mát.

      - Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.

      - Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.

      - Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.

      Trả lời hay
      25 Trả lời 29/09/21
      • Bắp
        Bắp

        1) bảo đảm: Chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

        2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

        3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

        4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

        5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

        6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

        7) bảo trợ: đỡ đầu.

        8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

        Trả lời hay
        19 Trả lời 29/09/21
        • Ỉn
          Ỉn

          Tham khảo ở đây nữa nè:

          https://vndoc.com/luyen-tu-va-cau-lop-5-mo-rong-von-tu-bao-ve-moi-truong-135298

          Trả lời hay
          9 Trả lời 29/09/21
          • Tuyet Tran
            Tuyet Tran

            Trả lời:

            1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

            2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

            3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

            4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

            5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

            6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

            7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

            8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

            Trả lời hay
            1 Trả lời 21/11/22
            • Nhật mình
              Nhật mình

              tadmeomuturon

              0 Trả lời 04/02/22

              Văn học

              Xem thêm