Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Nguyễn Minh Ngọc Văn học Lớp 5

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau

:

a) Nhân hậu

b) Trung thực

c) Dũng cảm

d) Cần cù

4
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
4 Câu trả lời
  • Cự Giải
    Cự Giải
    Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
    a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
    b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
    c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
    d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
    Xem thêm...
    Trả lời hay
    23 Trả lời 11/11/21
  • Bi
    Bi

    a) Nhân hậu

    * Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

    * Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

    b) Trung thực

    * Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

    * Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

    c) Dũng cảm

    * Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

    * Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

    d) Cần cù

    * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

    * Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

    Chi tiết đáp án: https://vndoc.com/luyen-tu-va-cau-lop-5-tuan-16-tong-ket-von-tu-137821

    Xem thêm...
    Trả lời hay
    6 Trả lời 11/11/21
  • Thùy Chi
    Thùy Chi

    a) Nhân hậu

    * Đồng nghĩa: nhân đức, phúc hậu…

    * Trái nghĩa: bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

    b) Trung thực

    * Đồng nghĩa: thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

    * Trái nghĩa: gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

    c) Dũng cảm

    * Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

    * Trái nghĩa: hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

    d) Cần cù

    * Đồng nghĩa: chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

    * Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

    Xem thêm...
    Trả lời hay
    4 Trả lời 11/11/21
  • Ỉn
    Ỉn

    siêu hay ạ.........................

    Trả lời hay
    3 Trả lời 11/11/21

Văn học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng