Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cụm động từ tiếng Anh lớp 10

VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
PHRASAL VERBS
I. Inseparable phrasal verbs. (1)
Phrasal verbs
Meaning
Phrasal verbs
Meaning
Agree (disagree)
With
- belong to
- care about
- consist of
- depend on
- differ from
- dream about (of)
- laugh at
- leave for
Đồng ý (không đồng ý)
với ai
Thuộc về
Quan tâm đến
Bao gồm
Phụ thuộc vào
Khác với
Mơ về
Chế dễu
Rời khồi … để đến..
- look at
- look for
- sit down
- talk about
- talk to ‘
- think about (of)
- wait for
- listen to
- live with
Nhìn vào
Tìm kiếm
Ngồi xuống
Nói về
Nói với ai
Nghĩ về (ai/ cái gì
Đợi chờ
Lắng nghe (nhạc)
Sống bằng (nhờ vào)
II. Một số phrasal verbs có thể có một danh từ hoặc đại từ nằm giữa động từ và giới từ
Example: He asked me for money?
Phrasal verbs
Example
Meaning
- ask (someone) about
- ask (someone) for
- help (someone ) with
- borrow something from
someone
- lend something to
someone.
- remind someone about
- remind someone of
Mrs. Smith asked the children about their day.
Dick asked Sue for a second cups of coffee.
Dick helped Sue with the dishes.
Sue borrows some milk from her neighbour.
The neighbor lent some milk to Susie.
Billy reminds his mother aboutthe football
game.
You reminded me of your grandfather.
- hỏi về
- hỏi xin
- giúp ai
- mượn
Cho ai mượn
nhắc nhở ai về
- nhắc ai nhớ
lại
III. Inseparable phrasal verbs. (2)
Meaning
Return: quay lại, trở lại
Visit: viếng thăm
Be friendly with; than thiện với
Hợp mặt
Thức dậy
Review, correct: ôn lại, chữa lỗi
Become adult; trưởng thành
Exist; sống nhờ vào
Supervise, watch: chăm nôm
Trông giống với…
Dọn đi # dọn vào
Gặp (tình cờ)
Thức khuya
Chăm sóc
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
IV. Some common separable phrasal verbs
Phrasal verbs
example
meaning
Bring up
Call up
Drop off
Figure out
Find out
Help out
Look over
Pick out
Pick up
Take out
Talk over
Think over
Throw away
Try out’
Wake up
Work out
Dawn is bring her kids up by herself.
Yesterday my son called me up.
Could you drop me off downtown?
I can’t figure out this problem.
Did you find out her phone number/
My mother often helps me out with the
kids.
Please look over your paper before you
give it to me.
Did you pick out the present?
I picked her up after her class.
Please take out the garbage.
We talked the situation over.
I will think over your advise.
Did you throw yesterday’s paper away?
Let’s try out these new skis.
The phone wake me up.
I hope we can work it out.
- nuôi
Gôi điện
Đưa ai/ cái gì đến
Hiểu, giải quyết
Biết, khám phá
Giúp
Xem lại , ôn lại
Chọn lựa
Đón ai…
Nhặc
Nhặc ra , chọn ra
Thảo luận
Ngĩ kỷ
Vứt bỏ
Kiểm tra
Tỉnh dậy
Tìm ra giải pháp
IV. Phrasal verbs relating to clothing, cleaning, and household items
Phrasal verbs
example
meaning
Have on
Put on
Try on
Take off
Clean off
Dust off
Wash off
Clean out
Sweep out
Clean up
Pick up
Sweep up
Wash up
Turn off
Turn on
She has on a new hat
I always put my socks on first.
Did you try it on before you
bought it.
Please take off your coat.
Clean off the table , please.
I dusted off the bookshelf.
I washed the grease off my
hands.
We need to clean out this
closet.
Please sweep out the garbage.
Don’t go into the kitchen until
I clean it up.
Please pick up your toys.
I have to sweep up the floor.
It’s time to wash up for
dinner.
Could you turn the TV off?
Mặc đội
Off means” remove from the
surface of something”
Out means” remove from the
inside of something.”
Up means “ lift or remove
something that dropped or
fell.” It also means
“completely.”
Off means “stop something”
such as water or an electric
appliance
On means “ start something”
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Turn down
Turn up
Please turn the TV on.
Turn down the stereo!
Could you turn the TV up?
such as water or an electric
appliance.
Down and up refers to sound
levels.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Choose the best answer to complete these following sentences.
1.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in B. take over C. take place D. take care of
2.Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on B. turn off C. go on D. look after
3.Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get _______ his boss.
A. up to B. on for C. on well with D. in with
4.Why do they ______ talking about money all the time?
A. keep on B. give up C. take after D. stop by
5.My father gave up smoking two years ago.
A. liked B. continued C. stopped D. enjoyed
6.The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.
A. turn out B. carry out C. carry on D. keep on
7.Look out! There’s a car coming!
A. The car is behind you, so you should run.
B. Don’t go away because the car is coming.
C. Hurry up or you will be late for the car.
D. You should be careful because the car is coming.
8.I was born in Scotland but I ________ in Northern Ireland.
A. grew up B. raised C. brought up D. rose
9.How do you start the computer?
A. How does the computer turn on? B. How do you turn on the computer?
C. How do you turn the computer on? D. Both B and C are correct
10.Nam never turns up on time for a meeting.
A. calls B. arrives C. reports D. prepares
11.Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after B. take place C. take away D. take on
12.I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble B. test C. arrive D. buy
13.Nga t
akes
……….
her mother; she has blue eyes and fair hair too.
A. in B. up C. after D. down
14.It
took him a long time to
……….
the death of his wife.
A. take away B. get over
C. take off D. get
through
15.Did Mr. Tan
……….
the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away B. take over
C. take up D. take off
II. Choose the best answer to complete these following sentences.
1. She _______ her father; everyone says how alike they are!
A. takes after B. takes off C. falls out D. lets off

Bài tập về cụm động từ tiếng Anh

Bài tập cụm động từ tiếng Anh lớp 10 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với dạng bài bám sát theo chương trình học là tài liệu hữu ích không chỉ cho các bạn muốn nâng cao năng lực tiếng Anh mà còn dành cho các bạn đang ôn tập để đạt điểm cao nhất trong mỗi kì thi. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn học.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm