Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 19 Practice

Bài tập ôn tập Tuần 19 môn tiếng Anh 8 có đáp án gồm 1 đề thi mẫu tiếng Anh lớp 8 học kì 1 hệ 7 năm với nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 8 thường gặp khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 làm quen với cấu trúc đề thi chính thức giúp các em học sinh lớp 8 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Tiếng Anh 8 Tuần 18 Unit 9: Practice

Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 8 tuần 19 có đáp án dưới đây nằm trong bộ bài tập cuối tuần môn tiếng Anh lớp 8 chương trình cũ do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập cuối tuần tiếng Anh 8 được biên tập bám sát nội dung Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm học kì 1 lớp 8 hệ 7 năm giúp các em kiểm tra kiến thức hiệu quả.

I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1đ)

1. A. worked

B. played

C. studied

D. lived

2. A. safe

B. nature

C. mall

D. face

3. A. proud

B. resource

C. scout

D. sound

4. A. cheap

B. match

C. chore

D. machine

5. A. fund

B. upset

C. tutor

D. rug

II. Em hãy cho dạng đóng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau. (2đ)

Paul Carrack (1. be)___________ a musician and singer. He (2. be)___________ in the music business for over 20 years. He (3. start)_______________ playing professionally while he (4. be)___________ at school. He (5. travel)__________ all over the world. He (6. have)__________ his first hit record in 1974. So far he (7. make) ___________ a lot of records. Young people in America and Britain (8. know)__________ his name and they (9. never, forget)____________ his number one song “The Living Years”. He (10. write) ________ this song some years ago.

III. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi viết T(True) cho mỗi câu đứng, F(False) cho mỗi câu sai- (1đ)

BIRTHDAY CELEBRATION

It is a custom in Britain and in most European countries to celebrate a person’s birthday. Members of the family and close friends are supposed to be present at the party. If they can’t come they may send a gift by post. At the birthday party, the person who gives birthday party opens all the gifts in front of all the people present and thanks them for the gifts.

The mother usually makes a birthday cake, or if she can’t, she may order one from a cake-shop. A number of candles are placed on the top of the cake and will be lighted when the party starts. The number of candles is also the age of that person. After the light is out they all sing a song “Happy birthday to you…”. Then they play some games or sing or dance together.

_____ 1. Only in Britain people celebrate a person’s birthday.

_____ 2. Only dear friends and members of the family are present.

_____ 3. Some people may send gifts if they can’t go to the party.

_____ 4. They open the gifts in front of their friends at birthday party.

_____ 5. Father always makes the cake for the party.

_____ 6. You can buy a birthday cake at the shop.

_____ 7. The cake is placed on the top of the candles.

_____ 8. The candles will be lighted at the beginning of the party.

_____ 9. The number of the candles is also the age of that person.

_____ 10. They don’t sing any song at the party.

IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (2đ)

THE BAT

Long, long ago there was a terrible war (1)____________ the animals and the birds. The bat did (2)__________ join in on either side. She waited to see who (3)__________gain the war.

At first the birds began to win, (4)_____________ the bat joined the birds and flew about with them, calling herself a bird. But then, (5) _______________ the animals looked like winning, the bat went over to them. She showed them (6)_________ teeth, paws… and assured them, she was (7)___________ animal and liked animals. In the end the bird won, so the bat went over to them again, (8)__________they chased her away.

She could not go back to the animals (9)____________ , so ever since then the bat has lived in cellars and tree trunks, flying only at dusk and steering clear of (10) __________animals and birds.

V. Mỗi dòng trong đoạn văn sau có một lỗi sai. Em hãy tìm, gạch chân và chữa lại cho đúng. (2đ)

My name is Anderson and I have been here just a little1 _________
days. I am from outside of town. I have several friends in2._________
this city and I have came to visit them. Actually, I used to3._________
living in this city many years ago. I was born here and my4._________
wife is born in a little town nearby. We both went to5._________
school and had much friends here. We have been in New6._________
York since more than fifteen years. We live in the suburbs7-_________
and I work in the city. I must to get up early every day to8 -__________
go to job. I work from 8 o’clock in the morning until a9._________
little after six hour in the evening.10.________

VI. Em hãy dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau. Không thay đổi dạng thức từ in đậm và không viết quá 5 từ. (1đ)

Ví dụ: 0. Our school has thirty classrooms.

There are thirty classrooms in our school. are

1.My brother is too young to drive a car.

My brother_______________________ drive a car. not

2. We last went to My Son three years ago.

It________________________ we last went to My Son. years

3. Trung took a train to Sa Pa last Sunday.

Trung_______________________ last Sunday. by

4.I’m hoping that the weather will improve next week.

I’m hoping that________________________ weather next week. better

5. You won’t have to go to the meeting tomorrow.

It will_____________________ to go to the meeting tomorrow. necessary

VII. Em hãy dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh. Mỗi câu trong lá thư sau. (lđ)

Dear Mai,

1.it / be / month / since /I/ write / you /.

______________________________________________________

2. and we / not meet / or see / each other / three months /.

______________________________________________________

3. now / here / suggestion /1 / be / very happy / make /.

______________________________________________________

4. you / come / stay here / me / next weekend / ?

______________________________________________________

5.I/ have / lot / news / give you / many questions / ask /.

______________________________________________________

Yours ever,

Huong

Đáp án có trong file tải: Đề ôn tập tiếng Anh lớp 8 Tuần 19. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm