Điền vào ô trống.
Viết số thập phân sau dưới dạng thu gọn:
10,0400 = 10,04
Viết số thập phân sau dưới dạng thu gọn:
10,0400 = 10,04
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo - Tuần 7 (cơ bản) là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức đã học ở tuần 7 chương trình Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.
Điền vào ô trống.
Viết số thập phân sau dưới dạng thu gọn:
10,0400 = 10,04
Viết số thập phân sau dưới dạng thu gọn:
10,0400 = 10,04
Viết phân số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.
0,10500
0,10500
Điền vào ô trống.
Số gồm 30 đơn vị, 5 phần mười, 7 phần trăm viết là:
30,57
Số gồm 30 đơn vị, 5 phần mười, 7 phần trăm viết là:
30,57
Chọn đáp án đúng.
Trong các số đo sau, số đo nào bằng nhau?
20,7 kg; 2,070 kg; 20,700 kg; 20,70 kg.
![]()
Chọn đáp án đúng.
Từ bốn thẻ có thể lập được bao nhiêu số thập phân có phần nguyên gồm hai chữ số, phần thập phân có một chữ số?

Các số lập được là: 37,4; 73,4; 34,7; 43,7; 74;3; 47,3
Chọn đáp án đúng.
Số "Năm mươi bảy phẩy hai" viết là:
Cho các tấm thẻ: 4 ; , ; 7 ; 8 ; 0. Có thể lập được bao nhiêu số thập phân có phần nguyên là 0?

Các số lập được là: 0,478; 0;487; 0,874; 0,847; 0,748; 0,784
Chọn đáp án đúng.
Giá trị của chữ số 6 trong số 0,2654 là:

Điền vào ô trống.
Phân số
viết thành số thập phân là:
0,16
Phân số
viết thành số thập phân là:
0,16
Điền vào ô trống.
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:
416 ml = 0,416 ![]()
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:
416 ml = 0,416 ![]()
Ta có: 416 ml = = 0,416
Điền vào ô trống.
Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có bốn chữ số.

364,4000
1,5010
Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có bốn chữ số.

364,4000
1,5010
Điền vào ô trống.
Viết hai số thập phân bằng với số thập phân dưới đây.

51,41500 = 51,415 || 51,4150 || 51,415000 || 51,4150000 = 51,415 || 51,4150 || 51,415000 || 51,4150000
Viết hai số thập phân bằng với số thập phân dưới đây.

51,41500 = 51,415 || 51,4150 || 51,415000 || 51,4150000 = 51,415 || 51,4150 || 51,415000 || 51,4150000
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
| = | 0,375 | |
| = | 0,028 |
| = | 0,375 | |
| = | 0,028 |
Ta có:
Điền vào ô trống.

Từ các số 2; 8; 0; 5, số thập phân lớn nhất có thể lập được sao cho số đó có 4 chữ số, trong đó phần nguyên có hai chữ số là:
85,20

Từ các số 2; 8; 0; 5, số thập phân lớn nhất có thể lập được sao cho số đó có 4 chữ số, trong đó phần nguyên có hai chữ số là:
85,20
Số thập phân 14,35 viết dưới dạng hỗn số có chứa phân số thập phân là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: