Bài tập hè Khoa học tự nhiên lớp 7 Chủ đề 10
Phiếu bài tập hè Sinh học lớp 7 Chương 10 Sinh sản ở sinh vật
Bài tập hè KHTN 7 Chương 10 Sinh sản ở sinh vật giúp học sinh hệ thống lại kiến thức về các hình thức sinh sản vô tính và hữu tính ở sinh vật. Nội dung bài tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, đúng sai và tự luận ngắn, bám sát chương trình Kết nối tri thức. Thông qua việc luyện tập, học sinh rèn kỹ năng phân biệt các dạng sinh sản ở động vật và thực vật. Đây là tài liệu ôn hè hữu ích, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt cho năm học mới.
A. PHIẾU ÔN TẬP HÈ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm đáp án có nhiều lựa chọn
Câu 1. Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào dưới đây?
A. Con chó.
B. Amip.
C. Thuỷ tức.
D. Vi khuẩn.
Câu 2. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra
A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.
B. chỉ từ rễ của cây.
C. chỉ từ một phần thân của cây.
D. chỉ từ lá của cây.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?
A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.
B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.
Câu 4. Nhóm động vật có hình thức trinh sinh là
A. ong, kiến, rệp, mối.
B. thủy tức, bọt biển, giun dẹp, sứa.
C. giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thủy tức.
D. bọt biển, giun dẹp, thủy tức, bọ cạp.
Câu 5. Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây?
A. Lá.
B. Rễ.
C. Thân củ.
D. Hạt giống
Câu 6. Trong thực tiễn, cây ăn quả lâu năm thường được nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì
A. dễ trồng và tốn ít công chăm sóc.
B. dễ nhân giống, nhanh và nhiều.
C. để tránh sâu, bệnh gây hại.
D. giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.
B. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.
C. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.
D. Cây táo non phát triển từ hạt.
Câu 8. Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài.
B. hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài.
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa.
....
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng – Sai
Câu 1. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a) Bầu nhụy không xảy ra thụ tinh sẽ phát triển thành quả không hạt |
|
|
|
b) Hoa thụ phấn nhờ gió, côn trùng và tác động của con người. |
|
|
|
c) Các động vật có thụ tinh ngoài thường sống ở trên cạn. |
|
|
|
d) Noãn đã thụ tinh phát triển thành hợp tử, hợp tử phát triển thành hạt. |
|
|
Câu 2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a) Con sinh ra từ sinh sản vô tính mang đặc điểm của hai cơ thể |
|
|
|
b) Một cơ thể mẹ ban đầu sinh sản vô tính luôn tạo ra hai cơ thể mới |
|
|
|
c) Vi khuẩn, nguyên sinh vật, nấm có hình thức sinh sản vô tính |
|
|
|
d) Trong sinh sản sinh dưỡng, cơ thể mới được tạo thành từ các bộ phận, cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ |
|
|
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn
Câu 1. Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa?
Trả lời: ...............
Câu 2. Dựa vào sự tham gia của yếu tố đực và yếu tố cái, sinh sản được phân thành mấy loại?
Trả lời: ...............
Câu 3. Quá trình sinh sản ở sinh vật được diễn ra định kì ở mỗi loài là do yếu tố nào tham gia quá trình điều hòa sinh sản?
Trả lời: ...............
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, giao tử đực được hình thành trong ...(1)..., giao tử cái được hình thành trong ...(2)... Quá trình vận chuyển hạt phấn đến bầu nhụy là ...(3).... Thụ tinh là quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành ...(4)... Hợp tử phân chia và phát triển thành phôi nằm trong hạt. Bầu nhụy biến đổi thành quả chứa hạt, ...(5)... do noãn phát triển thành.
Câu 2. So sánh hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật theo mẫu bảng sau:
|
Đặc điểm |
Sinh sản vô tính |
Sinh sản hữu tính |
|
|
|
|
B. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
📥 Để xem toàn bộ câu hỏi, hướng dẫn giải mời các bạn ấn link TẢI VỀ