Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 7 lên lớp 8 năm 2025
Ôn tập môn Toán lớp 7 lên lớp 8
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 7 lên lớp 8 là tài liệu được VnDoc tổng hợp các bài tập Toán lớp 7 đi từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức, tự củng cố và hệ thống chương trình học lớp 7 được chắc chắn, làm nền tảng tốt khi học lên chương trình lớp 8. Mời các bạn học sinh, thầy cô và phụ huynh tham khảo.
Bài 1. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 5”
b) “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn không chia hết cho 4”
Bài 2. Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 49, 50. Hai thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 24”
b) “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chứa chữ số 3”
c. “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 11 dư 2 và chia cho 5 dư 3”
Bài 3. Một lô gồm 24 bóng đèn có 25% số bóng là hàng lỗi. Một bóng đèn được rút ngẫu nhiên từ trong lô và kiểm tra. Một bóng đèn sẽ được lấy ra ngẫu nhiên từ trong lô và kiểm tra xem có phải bóng lỗi hay không. Nếu bóng bị lỗi, cả lô hàng sẽ bị hủy. Xác suất của biến cố “Lô bóng đèn này bị hủy” là bao nhiêu?
Bài 4. Cho đa thức P(x) = 7x3 + 3x4 – x2 + 5x2 – 2024 – 6x3 – 2x4 + 2023 – x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Nêu rõ hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của đa thức.
c) Tính P(1); P(– 2).
d) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm.
Bài 5. Cho hai đa thức P(x) = x2 + 2x – 5 và Q(x) = x2 – 9x + 5
a) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x); N(x).
Bài 6. Cho đa thức: A(x) = 2x2 - 5x + 1; B(x) = 2x2 + x - 5 ; C(x) = x2 + mx + n
a) Tính A(0) và B(– 2)
b) Tìm x để A(x) – B(x) = 0
c) Tìm m và n biết x = 0 và x = – 1 là hai nghiệm của đa thức C(x).
Bài 7. Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) A(x)= 3x + 5
b) B(x) = (x – 3)(4 – 5x)
c) C(x)= x2 – 9
d) D(x) = 2x3 – 8x
Bài 8. Thực hiện phép tính
a) 6x(2x – 1) b)(5x– 3) 2 x 3
c) 3x(5x2 – 2x – 1)
|
d) – 2x3(– x3 + 5x – 1) |
e) (x – 5)(x + 5) |
f) (x – 3)(2x + 5) |
|
g) (x + 1)(– x + 2) |
h) (x – 5)(x2 – 2x + 3) |
i) (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2 |
|
k) (2x2 + 3x – 2) : (2x – 1) |
m) (2x3 – 5x2 + 4x – 1) : (2x – 1) |
|
Bài 9. Tìm x, biết
a) 3x(x– 4) – x(5 + 3x) = 0
b) 5x + 3 – 2(x + 1) = 0
c)(3x5+ 6x3) : 3x3 – x(x – 3) = 0
d) (x3 + 2x2) : x2 + 3(x – 1) = 0
Bài 10. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a. 5x2– (2x + 1)(x – 2) – 3x(x + 1) + 7
b. (3x– 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x
c. (5x– 2)(x + 1) – (x – 3)(5x + 1) – 17(x – 2)
d. (x– 5)(x + 8) – (x – 1)(x + 4)
Bài 11. Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD và đường trung tuyến BM cắt nhau tại O. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho M là trung điểm của OE.
a) Chứng minh DABO = DACO và BO = CO
b) Chứng minh CE // AD.
c) Gọi G là giao điểm của DE và CO. Chứng minh OG = 1/3 OE.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ