Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh THCS Lê Ngọc Hân

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh

Bài tập mệnh đề quan hệ (relative clauses) trong Tiếng Anh THCS Lê Ngọc Hân được VnDoc.com đăng tải gồm 97 câu về các đại từ quan hệ (relative pronoun), giúp các bạn ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh phần mệnh đề quan hệ một cách chủ động và linh hoạt. Mời các bạn tham khảo.

Test online: Bài tập về mệnh đề quan hệ số 1

Test online: Bài tập về mệnh đề quan hệ số 2

Combine these sentences by using relative pronoun

1. Chinese people have a very special kind of soup. This kind of soup is made from shark’s fin.

2. A lot of fish died everyday. They live in the polluted sea.

3. We have a new teacher. I really like her.

4. Many people get sick or die every year. These people eat puffer fish, a very poisonous species.

5. She ‘ll tell you the story. That story will surprise you.

6. The Nile is the home of a great variety of fish. The Nile is in Egypt.

7. Yesterday, I visited Tri Nguyen aquarium. It has various species of fish.

8. The movie Harry Potter is coming soon. I’m longing to see it.

9. Then he was caught in the mouth of a while shark.It is one of the most dangerous sea creatures.

10. The most beautiful park is opposite my house. It has a lot of big trees.

11. The girl was injured in the accident . She is now in hospital.

12. A man anwered the phone. He told me you were away.

13. A waitress served us. She was very impolite and impatient.

14. A building was destroyed in the fire. It has now been rebuilt.

15. Some people were arrested . They have now been released.

16. A bus goes to the airport. It runs every half an hour.

17. Peter is studying French and German. He has been abroad.

18. You’ve all met Michael Wood. He is visiting us for a couple of days.

19. We are moving to Manchester.Manchester is the north west.

20. I’ll stay with Adrian. His brother is one of my closet friends.

21. John Bridge is one of my oldest friends. He has just gone to live in Canada.

21. The Earth is a planet. It can support life.

23. The book is about the girl. She runs away from home.

24. A dictionary is a book. It gives you the meaning of words.

25. The man was very kind. I talk to him yesterday.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm