Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết
Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết được sưu tầm và biên soạn sẽ là nguồn bổ sung kiến thức hữu ích cho các bạn ôn thi kì thi THPT Quốc gia sắp tới.
Danh từ phần 1
Question 1: Just because you have............. doesn’t mean you’re not beautiful. (FLAWLESS)
A. Flawlessment B. Flawlessness C. Flawlession D. Flaws
Question 2: ...........makes your heart grow fonder. (ABSENT)
A. Absence B. Absentness C. Absentee D. Absentee
Question 3: Life is full of surprising.............. (EVENTFUL)
A. events B. eventfulness C. event D. eventfulment
Question 4: The post-war decline in beer ......................... was practically halted last year. (CONSUME)
A. consumption B. consumming C. consumment D. consummingness
Question 5: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and .................. therewith. (HATE)
A. hating B. hatred C. hateful D. hater
Question 6: In the first quarter of the 18th century people began to realise the......................... of hygiene to public health. (IMPORTANT)
A. importantment B. importantness C. importion D. importance
Question 7: Can’t you just see that One Direction are steamingly...........? I just can’t take it anymore. (HEAT)
A. hot B. heatedly C. heated D. heater
Question 8: Jamie’s ....................of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his memory. (RECOLLECT)
A. Recollection B. Collection C. Recollecting D. Recollectment
Question 9: We are great ........................ in fate and we believe we’re meant to be together. (BELIEVE)
A. belief B. believers C. believably D. believing
Question 10: I think your stylist has taken her ............................... from the rubbish dump. (INSPIRE)
A. inspiring B. inspirer C. inspiration D. inspiratory
Question 11: The statesmen and scholars have made important ................................ on ways Washington could help Russia control parts of the arsenal. (SUGGEST)
A. suggestibility B. suggestion C. suggester D. suggestive
Question 12: After denying the ........................... of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax policy. (EXIST)
A. existance B. existment C. existence D. existent
Question 13: Your .......................... to me really bothers me. I told you a hundred times that I’m not the guy you need. (ATTACH)
A. attachment B. attachable C. attaching D. attachness
Question 14: For much of the last decade, Italy’s leaning tower of Pisa was a huge.................................. site. (CONSTRUCT)
A. construction B. construction C. constructional D. constructor
Question 15: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue effort “irresponsible .......................” that would put the tower at risk. (MAD)
A. madden B. madsion C. madness D. madding
Question 16: If you need anything I am at your ......................., madam. (SERVE)
A. serving B. service C. serviceman D. serviceable
Question 17: White is the colour of ............................... , so never wear it if you are upset about a bloke- it will only make you feel worse. (LONE)
A. alone B. lonely C. loneliness D. loner
Question 18: Food like bananas and oysters are presumed to be aphrodisiac mainly due to their ..................... to certain body parts. (RESEMBLE)
A. resembleness B. resembling C. resemb D. resemblance
Question 19: Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in ............................... (MODERATE)
A. moderating B. moderation C. moderatement D. moderated
Question 20: His ........................... were not as serious as the previous time. Just broken ribs, dislocated shoulders and sprained ankles. (INJURE)
A. injury B. injured C. injurement D. injurious
Đáp án
1-D | 2-A | 3-A | 4-A | 5-B | 6-D | 7-A | 8-A | 9-B | 10-C |
11-B | 12-C | 13-A | 14-A | 15-C | 16-B | 17-C | 18-D | 19-B | 20-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Flaws (chú ý cần để số nhiều)
Flaw (n): sự thiếu sót, vết nhơ, thói xấu. Flawless (a): hoàn hảo, hoàn mĩ Flawlessness (n): sự hoàn hảo, hoàn mĩ
Flawlessment, flawlession: đây không phải dạng danh từ của flawless bạn còn nhiều thiếu sót không có nghĩa là bạn không đẹp
Question 2: Đáp án A
Absence makes your heart grow fonder là một idiom (thành ngữ): Càng xa càng nhớ
=> Các đáp án khác không phù hợp
Question 3: Đáp án A
Events (chú ý cần để số nhiều)
Life is full of surprising events: Cuộc sống là một chuỗi những sự kiện bất ngờ. "Eventfulness , eventfulment" không phải là dạng danh từ của "eventful’’ Event: thiếu ‘"s’’ vì sau full of + N số nhiều
Question 4: Đáp án A
sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: việc giảm thiểu sự tiêu thụ bia sau chiến trang đã chấm dứt vào năm ngoái Các đáp án còn lại không đúng
Question 5: Đáp án B
Hatred
Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and hatred there with là một idiom gần nghĩa với idiom ‘’a simple gift made with love is better than an big gift without love’’ một món quà dù đơn giản nhưng được làm bằng tình yêu thương và sự chân thành sẽ hơn một món quà lớn nhưng không có một chút nào tình yêu thương trong đó.
Câu thành ngữ đề bài: một món rau được nấu bằng sự chân thành , hơn là một đĩa thịt bò chứa đầy sự ganh ghét đố kị Các đáp án còn lại khù hợp
Question 6: Đáp án D
Importance
Giải thích: importance (sự quan trọng) là dạng danh từ của important
Tất cả các từ ở đáp án A, B, C, không phải dạng danh từ của important
Dịch: Vào đầu thập niên thứ 18, mọi người bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của vệ sinh đối với sức khoẻ
Question 7: Đáp án A
Hot
Giải thích: steamingly là một trạng từ. Sau trạng từ là một tính từ.
Đáp án B là trạng từ => sai Đáp án C: giận dữ, nóng nảy Đáp án D: bếp lò
Question 8: Đáp án A
Recollection
Giải thích:
Đáp án B: bộ sưu tập: không phù hợp nghĩa
Đáp án C: không phải dạng danh từ của “recollect’’
Đáp án D: không phải dạng danh từ cần tìm
Đáp án đúng là A: recollection (sự hồi tưởng, kí ức, những kỉ niệm)
Kí ức của Jamie về bữa tiệc đêm ấy hơi mơ hồ nhưng bản tin trên báo sẽ gợi lại kí ức cho anh ấy
Question 9: Đáp án B Believers
‘’great’’ là một tính từ và sau tính từ sẽ là một danh từ
Loại đáp án C. believably (trạng từ không đứng sau tính từ), và D. believing
Đáp án A: belief (niềm tin) không phù hợp nghĩa trong câu này Đáp án B: believers (tín đồ) - đáp án đúng
Question 10: Đáp án C
Inspiration
Giải thích:
- inspiring (a) gây cảm hứng
- inspirer (n) người truyền cảm hứng
- inspiratory (n) sự hít vào x sự thở vào
- inspiration (n) nguồn cảm hứng
=> đáp án đúng là C. inspiration
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ nhà thiết kế lấy cảm hứng sáng tác của bà ấy từ đống những đồ vật bị bỏ đi
100 câu trắc nghiệm ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh có đáp án
60 câu trắc nghiệm từ vựng và ngữ pháp trong tiếng Anh có đáp án
Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh có đáp án
Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh có đáp án
400 câu trắc nghiệm tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia có đáp án
----------
Trong ngữ pháp tiếng Anh, chuyên đề các Thì là ngữ pháp quan trọng nhất bởi nó xuyên suốt trong quá trình học của các bạn và yêu cầu cần có sự ôn tập, thực hành nhiều lần. Bài tập chuyên đề Các thì trong Tiếng Anh được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các bạn bao quát lại toàn bộ nội dung ngữ pháp trọng điểm này.