50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề ngữ pháp - từ vựng tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (Phần 4)
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi đại học
Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề ngữ pháp - từ vựng tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN
Bạn đang cần tư liệu về Bài tập ngữ pháp tiếng Anh ôn thi đại học để phục vụ cho nhu cầu tham khảo? 50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh - Phần 3 chính là Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh mà bạn cần! VnDoc.com đã tổng hợp và biên soạn kỹ càng nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho quý thầy cô và các bạn học sinh ôn tập.
100 câu trắc nghiệm ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh có đáp án
50 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng Tiếng Anh (Phần 1)
50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề ngữ pháp - từ vựng tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (Phần 2)
Test online: 50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh - Phần 4
Question 1: This factory produced ______ motorbikes in 2008 as in the year 2006.
- A. twice as many
- B. as twice as many
- C. as twice many
- D. as many as twice
- A. keep
- B. catch
- C. face
- D. put
- A. wouldn't have been sacked
- B. wouldn't have sacked
- C. wouldn't sack
- D. wouldn't be sacked
- A. one
- B. way
- C. skill
- D. job
- A. natured
- B. naturally
- C. nature
- D. natural
- A. he must know about
- B. that everyone know
- C. we knew
- D. that he knew
- A. was rising
- B. rises
- C. rose
- D. has risen
- A. any country else
- B. any countries else
- C. any other countries
- D. any another country
- A. not leaving
- B. won't leave
- C. not to leave
- D. don't leave
- A. has walked
- B. walking
- C. walked
- D. to walk
- A. That
- B. Because
- C. When
- D. Whether
- A. is
- B. were
- C. was
- D. have been
- A. rainy
- B. foggy
- C. snowy
- D. windy
- A. as much as
- B. more than
- C. as many as that in
- D. as high as that in
- A. for
- B. in
- C. during
- D. at
- A. force
- B. influence
- C. action
- D. effect
- A. gave in
- B. took up
- C. got out
- D. cooled off
- A. interconnect
- B. interlink
- C. interact
- D. intervene
- A. could fly
- B. flies
- C. can fly
- D. had flown
- A. out of work
- B. out of order
- C. off chance
- D. off work
- A. independently
- B. respectfully
- C. separately
- D. respectively
- A. take
- B. pass
- C. make
- D. sit
- A. She is said that she has
- B. People say she had
- C. She is said to have
- D. It is said to have
- A. numeric
- B. numeral
- C. numerous
- D. numerate
- A. my presentation was given
- B. the teacher gave me
- C. the teacher gave
- D. I was given