Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2018 - 2019

Lớp: Lớp 6
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ÑEÀ KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Lịch s Khối lớp 6 ĐỀ 1
Naêm Hoïc: 2018 - 2019
Thôøi Gian: 60 phuùt (không k thời gian chép đề)
ÑEÀ D TRỮ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Caâu 1. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
A. 100năm. B. 10 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm.
Caâu 2. Nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A. hội chưa hình thành giai cấp nhà nước.
B. Dân chủ, chủ nô.
C. Chiếm hữu lệ.
D. hội bắt đầu hình thành giai cấp nhà nước.
Caâu 3. Thời văn Lang vào ngày tết tục lễ:
A. Nhuộm răng ăn trầu. B. Bánh chưng, bánh dày.
C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần.
Caâu 4. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, tỉnh :
A. Quãng Ngãi. B. Long An.
C. An Giang. D. Huỳnh Văn Nghệ An
Caâu 5. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là:
A. Vua Hùng Vương thứ nhất B. An Dương Vương
C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà
Caâu 6. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu g đẽo là:
A. Sắc hơn, năng suất lao động cao hơn. B. D mang theo người để cắt gọt các vật khác.
C. Dể chế tạo hơn q hơn. D. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
Caâu 7. Thời gian hình thành các nước cổ đại Phương Đông là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Đầu thiên niên kỉ III TCN.
B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
D. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Caâu 8. Trong các liêu sau đây, liệu nào thuộc liệu hiện vật.
A. Truyện Âu , Lạc Long Quân. B. Truyện Thánh Gióng.
C. Chữ tượng hình Ai Cập. D. Trống đồng, bia đá, công cụ lao động
Caâu 9. Cuộc sống của người Tinh khôn khác với người Tối cổ.
A. Sống theo bầy đàn. B. Sống đơn lẻ.
C. Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung thị tộc.
Caâu 10. Vua Hùng Vương đứng đầu n nước:
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Âu lạc.
Caâu 11. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là:
A. Nghề trồng lúa nước kim loại xuất hiện B. Tìm ra lửa kim loại
C. Tìm ra lửa công cụ bằng đá D. D. Công cụ đá công cụ kim loại
Caâu 12. Ngày nào ngày giổ tổ Vua Hùng Vương :
A. 3/10 B. 8/3 C. 10/3 D. 2/9
II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1: (1.0đ)
Lịch sử gì? Học lịch sử để làm gì?
Câu 2: (2.0đ)
Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ Đại còn được s dụng đến ngày nay?
Câu3: (2.0đ)
Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khôn so với người Tối Cổ như thế nào?
Câu 4: (2.0đ)
Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của dân Văn Lang qua nơi ở, ăn, mặc?
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ÑEÀ KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Lịch sử Khối:6 ĐỀ 2
Naêm Hoïc: 2018 - 2019
Thôøi Gian: 60 phuùt (không k thời gian chép đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Caâu 1. Thời Văn Lang vào ngày tết tục lễ:
A. Bánh chưng, bánh dày. B. Nhuộm răng ăn trầu.
C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần.
Caâu 2. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước:
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Âu lạc. D. Văn Lang.
Caâu 3. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang gì?
A. Tìm ra lửa kim loại B. Nghề trồng lúa nước kim loại xuất hiện
C. Tìm ra lửa công cụ bằng đá D. D. Công cụ đá công cụ kim loại
Caâu 4. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, tỉnh :
A. An Giang. B. Quãng Ngãi.
C. Long An. D. Huỳnh Văn Nghệ An
Caâu 5. Trong các liêu sau đây, liệu nào thuộc liệu hiện vật.
A. Trống đồng, bia đá, công cụ lao động B. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân.
C. Truyện Thánh Giống. D. Chữ tượng hình ai cập.
Caâu 6. Ngày nào ngày giổ tổ vua Hùng Vương :
A. 3/10 B. 8/3 C. 10/3 D. 2/9
Caâu 7. Thời gian hình thành các nước cổ đại Phương Đông là:
A. đầu thiên niên kỉ III TCN.
B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
C. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2018 - 2019 có đáp án và bảng ma trận chi tiết và hướng dẫn giải cho các bạn học sinh nhằm củng cố lại kiến thức, biết cách phân bổ thời gian hợp lý khi làm bài để đạt được kết quả học tập cao, chuẩn bị cho bài thi học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề thi học kì 1 lớp 6 năm 2018 - 2019 được tải nhiều nhất:

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2018 - 2019 bao gồm 4 đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm (12 câu) và Tự luận (4 câu) cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Môn Lịch sử 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì 1 đạt kết quả cao.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm