Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 có đáp án số 2

VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ: 132
ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 3
NĂM HỌC 2018-2019 MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:........................................................................................................ SBD: .............................
Câu 1: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, bằng chứng trực tiếp dùng để xác định loài xuất hiện trước,
loài xuất hiện sau
A. quan thoái hóa. B. quan tương tự. C. quan tương đồng. D. hóa thạch.
Câu 2: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa
A. biến dị thể. B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. đột biến gen.
Câu 3: Khi i v quá trình hình thành loài mi, phát biu nào sau đây đúng?
A. Hình thành loài bng cách li đa lí có th có s tham gia ca các yếu t ngu nhiên.
B. Quá trình hình thành loài mi ch din ra trong cùng khu vc đa .
C. Hình thành loài mi bng cách li sinh thái là con đưng hình thành loài nhanh nht.
D. Hình thành loài mi bng cơ chế lai xa và đa bội hoá ch din ra động vt.
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đặc điểm sinh vật điển hình kỉ Tam Điệp
A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật hạt xuất hiện, lưỡng ngự trị, phát sinh sát.
B. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa sát cổ, xương phát triển, phát sinh thú chim.
C. Cây hạt trần ngự trị, sát cổ ngự trị, phân hóa chim.
D. Phân hóa xương, phát sinh lưỡng côn trùng.
Câu 5: Một nhiễm sắc thể (NST) trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo
ra 1 giao tử trình tự các gen trên NST ABCDEHGFI. thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trên NST làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn chứa tâm động làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
Câu 6: Cây hấp thụ nitơ dạng
A. N
2
+
NO
3
-
.
B. N
2
+
NH
3
+
.
C. NH
4
+
NO
3
-
.
D. NH
4
-
NO
3
+
.
Câu 7: Nơi
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. nơi trú của loài
C. khoảng không gian sinh thái
D. nơi đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 8: người, alen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm
sắc thể thường. Trong 1 gia đình bố mẹ đều bình thường sinh con trai bị bạch tạng. Biết mọi người khác trong gia
đình bình thường, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của bố mẹ
A. Aa x Aa. B. AA x AA. C. X
A
X
a
x X
A
Y. D. Aa x AA.
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo
trong giai đoạn
A. Người vượn hóa thạch người cổ. B. Người hiện đại.
C. Người vượn hóa thạch người hiện đại. D. Người cổ người hiện đại.
Câu 10: B dài 221 nm 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb
qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689
nuclêôtit loại timin 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B
A. mất một cặp A-T. B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. D. mất một cặp G-X.
Câu 11: Một trong những đặc điểm của thường biến
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.
B. thể lợi, hại hoặc trung tính.
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
D. di truyền được cho đời sau, nguyên liệu của tiến hóa.
Câu 12: Giả sử một quần thể động vật 200 thể. Trong đó 60 cá thể kiểu gen AA; 40 thể có kiểu gen Aa;
100 thể kiểu gen aa, tần số của alen A trong quần thể trên
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,3.
Câu 13: Cho các thành phần: 1. mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X; 3. Enzim ARN
pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza. c thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các
gen cấu trúc của opêron Lac E.coli
A. 3, 5. B. 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 14: Trong chế điều hòa hoạt động của opêron Lac E. coli, khi môi trường không lactôzơ t prôtêin
ức chế sẽ ức chế quá trình phiên bằng cách
A. liên kết vào vùng hóa. B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng khởi động.
Câu 15: sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. những điểm tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. vị trí duy nhất thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
C. tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
D. vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.
Câu 16: Một alen nào đó lợi cũng th bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể một alen hại cũng có thể
trở nên phổ biến trong quần thể do tác động của
A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 17: Khoảng thuận lợi khoảng của các nhân tố sinh thái
A. đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
B. mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với i trường
D. đó sinh vật sinh sản tốt nhất
Câu 18: ngô, tính trạng kích thước về chiều cao của thân do 3 gen quy định, mỗi gen 2 alen. Mỗi alen lặn
làm cây cao thêm 10 cm, chiều cao cây thấp nhất 80 cm. Chiều cao của cây cao nhất
A. 100 cm. B. 140 cm.-------------------
C. 120 cm. D. 110 cm.
Câu 19: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:
1. Làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
2. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
3. thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho alen đó có lợi.
4. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của quần thể.
5. Làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:
A. 1, 4. B. 3, 4. C. 1, 3. D. 2, 5.
Câu 20: Một quần thể thực vật cấu trúc di truyền thế hệ đầu là: 0,2 BB: 0,8 Bb, nếu cho tự thụ phấn liên tiếp
qua 3 thế hệ thì thành phần kiểu gen của quần thể thế hệ F
3
A. 10% BB : 70% Bb : 30% bb. B. 55% BB : 10% Bb : 35% bb.
C. 80% BB : 20% Bb. D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb.
Câu 21: người, gen qui định nhóm máu ABO gồm 3 alen I
A
, I
B
, I
0
nằm trên NST thường. Trong đó alen I
A
, I
B
đồng trội so với alen I
0
. Xét một quần thể người cân bằng di truyền tần số các alen I
A
= 0,5; I
B
= 0,3; I
0
= 0,2.
Một cặp vợ chồng trong quần thể này đều nhóm máu B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng
nhóm máu O là:
A. 2/49. B. 1/4. C. 2/98. D. 47/98.
Câu 22: một loài động vật ngẫu phối, biết alen A qui định lông dài trội hoàn toàn so với alen a qui định lông
ngắn. Cho một số quần thể của loài trên cấu trúc di truyền như sau:
(1). Quần thể 100% các thể kiểu hình lông dài.
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(2). Quần thể 100% các thể kiểu hình lông ngắn.
(3). Quần thể thành phần kiểu gen: 0,49AA : 0,42Aa: 0,09aa.
(4). Quần thể thành phần kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa: 0,2aa.
Trong các quần thể trên, mấy quần thể chắc chắn đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 23: Mạch gốc của một gen cấu trúc trình tự nuclêôtit như sau:
3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên thì đoạn mARN khai tương ứng sinh ra
trình tự ribonuclêôtit
A. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA 3'. B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX 3'. D. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.
Câu 24: một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy
định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao,
quả đỏ (P) thu được F
1
4 kiểu hình. Trong đó, số cây kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Tính theo thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ kiểu gen đồng hợp tử về cả hai
cặp gen nói trên F
1
A. 66%. B. 59%. C. 1%. D. 51%.
Câu 25: Hiện tượng con lai năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng phát triển vượt trội
bố mẹ gọi
A. ưu thế lai. B. thoái hóa giống. C. siêu trội. D. bất thụ.
Câu 26: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo, kết quả thể mọc thành
A. cây trồng đa bội hóa để dạng hữu thụ. B. các dòng tế bào đơn bội.
C. các giống cây trồng thuần chủng. D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 27: Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự
A. co dãn của túi khí B. di chuyển của chân C. vận động của cổ D. vận động của đầu
Câu 28: chua, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Cho cây tứ bội
kiểu gen BBBb tự thụ phấn thu được F
1
. Trong số cây thân cao F
1
, tỉ l cây F
1
tự thụ phấn cho đời con toàn cây
thân cao thuần chủng bao nhiêu? Biết quá trình giảm phân bình thường, cây 4n tạo giao tử 2n đều khả năng
thụ tinh không xảy ra đột biến.
A. 12,75%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
Câu 29: một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho
các cây của quần thể 2. Đây một d về
A. biến động di truyền. B. di - nhập gen.
C. giao phối không ngẫu nhiên. D. thoái hoá giống.
Câu 30: Trong nhóm vượn người ngày nay, loài quan hệ gần gũi nhất với người
A. gôrila. B. vượn. C. tinh tinh. D. đười ươi.
Câu 31: một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen quy định. Lai hai cây kiểu hình
khác nhau thu được F
1
. Cho các cây F
1
giao phấn ngẫu nhiên, thu được F
2
gồm 56,25% cây hoa trắng 43,75%
cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, trong tổng số cây thu được F
2
, số cây hoa đỏ mang
alen trội chiếm tỉ lệ
A. 25%. B. 18,55%. C. 12,5%. D. 37,5%.
Câu 32: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóaở người
A. ruột già tiêu hóa học tiêu hóa hóa học.
B. dạ dày tiêu hóa học tiêu hóa hóa học.
C. miệng tiêu hóa học tiêu hóa hóa học.
D. ruột non tiêu hóa học tiêu hóa hóa học.
Câu 33: đậu Lan, alen A (hoa mọc trục) trội hoàn toàn so với alen a (hoa mọc đỉnh), alen B (màu đỏ) trội
hoàn toàn so với alen b (màu trắng). Lai 2 thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản thu được
F
1
100% hoa mọc trục, màu đỏ. Cho F
1
giao phấn với nhau thu được F
2
. Theo thuyết, trong số các cây thu được
F
2
, số cây dị hợp một cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết các gen phân li độc lập, giảm phân bình thường,
không đột biến xảy ra.
A. 56,25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 31,25%.
Câu 34: Sản phẩm của pha sáng gồm:

Đề thi thử môn sinh 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Sinh học 12, Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 có đáp án số 2. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn rèn luyện giải Sinh 12 một cách nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 có đáp án số 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 140
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

Xem thêm