Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Các ngành khối D và các trường đại học khối D

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Các ngành khối D và các trường đại học khối D. Với nội dung đã được VnDoc tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn và thầy cô cùng tham khảo.

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

STTTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm kết quả thi THPT 2018
1Sinh họcD0818.70
2Công nghệ Sinh họcD0820.55
3Hóa họcD0719.70
4Địa lý tự nhiênD1015.00
5Khoa học thông tin địa không gianD1015.20
6Khoa học môi trườngD0716.00
7Toán họcD07, D0818.10
8Toán tinD07, D0819.25
9Máy tính và Khoa học thông tinD07, D0820.15
10Công nghệ kỹ thuật hóa họcD0720.20
11Công nghệ kỹ thuật môi trườngD0716.45
12Quản lý đất đaiD1016.35
13Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậuD0715.05
14Tài nguyên trái đấtD0715.20

Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

STTTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm ngưỡng ĐKXT (*)
1Báo chíD01-06; D78-8322.60
2Chính trị họcD01-06; D78-8316.00
3Công tác xã hộiD01-06; D78-8319.00
4Đông Nam Á họcD01-06; D78-8316.00
5Đông phương họcD01, D04, D1421.60
6Hán NômD01-06; D78-8317-22.00
7Khoa học quản líD01-06; D78-8316.00
8Lịch sửD01, D1418.10
9Lưu trữ họcD01, D1419.25
10Ngôn ngữ họcD01, D1421.00
11Nhân họcD01, D1418.75
12Quan hệ công chúngD01-06; D78-8316.00
13Quản lý thông tinD01-06; D78-8316.00
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01-06; D78-8316.00
15Quản trị khách sạnD01-06; D78-8316.00
16Quản trị văn phòngD01-06; D78-8316.00
17Quốc tế họcD01-06; D78-8316.00
18Tâm lí họcB00, D01, D1422.20
19Thông tin-thư việnD01-06; D78-8316.00
20Tôn giáo họcD01-04-80-8316.50-18.00
21Triết họcD01-06; D78-8316.00-18.50
22Văn họcD01, D1421.40
23Việt Nam họcD01-06; D78-8316.00
24Xã hội họcD01, D1419.50

Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

Theo phương án tuyển sinh của trường, thí sinh phải vượt qua mức điểm sơ tuyển mới được tham gia kỳ thi đánh giá năng lực.

Theo đó, mức điểm sơ tuyển căn cứ vào điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 của thí sinh (chiếm tỷ trọng 60% điểm trúng tuyển) và điểm học bạ của thí sinh trong 3 năm học THPT (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển). Điểm xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) của các Tổ hợp là khác nhau đối với từng ngành mà thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

Cụ thể, số điểm tối thiểu khối D căn cứ vào Điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 như sau:

NgànhTổ hợp xét tuyển
D01D14D66,69,70D84,87,88
Ngôn ngữ Anh (7220201)20.0022.0023.0022.00
Quản trị kinh doanh (7340101)19.0019.0019.0019.00
Quản trị – Luật (7340102)20.5021.50
Luật (7390101)20.5021.50
Luật Thương mại quốc tế (7380109)23.0020.0022.50

Sau khi tính điểm theo công thức: 10% điểm học bạ + 60 % điểm thi THPT quốc gia, thì điểm tối thiểu mà các thí sinh cần phải đạt để vượt qua giai đoạn 1 là:

NgànhTổ hợp xét tuyển
D01D14D66,69,70D84,87,88
Ngôn ngữ Anh (7220201)13.513.513.513.5
Quản trị kinh doanh (7340101)13.513.5
Quản trị – Luật (7340102)13.513.5
Luật (7390101)13.5
Luật Thương mại quốc tế (7380109)13.513.513.5

Như vậy, nếu đạt đủ điều kiện ở giai đoạn 1, các thí sinh được tham gia kỳ kiểm tra năng lực diễn ra vào sáng ngày 19/7/2018 (Thứ 5).

Trường dự kiến sẽ thực hiện công bố kết quả kiểm tra đánh giá năng lực, điểm xét tuyển (chính thức) và kết quả thí sinh dự kiến trúng tuyển vào chiều ngày 22/7/2018.

Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

- Tại cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH): Mức điểm nhận hồ sơ cho tổ hợp môn xét tuyển D01 là từ 17 điểm trở lên.

- Tại cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS): Mức điểm nhận hồ sơ cho tổ hợp môn xét tuyển D01 là từ 16 điểm trở lên.

STTNgành họcMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn khu vực phía NamĐiểm chuẩn khu vực phía Bắc
1Truyền thông đa phương tiện7320104 20.90
2Công nghệ đa phương tiện7329001 19.2520.75
3Quản trị kinh doanh734010118.2019.65
4Marketting734011519.3020.30
5 Thương mại điện tử 734012220.05
6 Kế toán 734030117.0019.65
7 Công nghệ thông tin 748020120.2522.00
8 An toàn thông tin 7480202 19.0020.80
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 751030116.5019.05
10Kỹ thuật điện tử, truyền thông752020717.0019.10

Đại học Thương mại

Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của trường năm 2018 là 16 điểm.

Cụ thể, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tất cả các ngành đào tạo của trường là 16 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Ngoài quy định trên, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và các chương trình đào tạo chất lượng cao phải đạt điểm thi THPT năm 2018 môn tiếng Anh từ 6,5 điểm trở lên; ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.0 trở lên, TOEFL IBT từ 50, TOEFL IPT từ 500 điểm trở lên).

STTNgành họcMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2018
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)DLLHA00, A01, D0121.00
2 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)HTTTA00, A01, D0119.75
3Kế toán (Kế toán công)KTCA00, A01, D0119.50
4 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng caoKTCLCA01, D0119.50
5Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)KTDNA00, A01, D0120.90
6Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)KTQTA00, A01, D0121.25
7

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

LKTA00, A01, D0119.95
8Marketing (Marketing thương mại)MARA00, A01, D0121.55
9Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)NNAD0121.05
10Kinh tế (Quản lý kinh tế)QLKTA00, A01, D0120.30
11Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)QTKDA00, A01, D0120.75
12Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)QTKSA00, A01, D0121.00
13Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)QTNLA00, A01, D0120.40
14Marketing (Quản trị thương hiệu)QTTHA00, A01, D0120.75
15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)TCCA00, A01, D0119.50
16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)TCNHA00, A01, D0120.00
17Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng caoTCNHCLCA01, D0119.50
18Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)TMDTA00, A01, D0120.70
19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)TMQTA00, A01, D0121.20
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)TPTMA00, A01, D0319.50
21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)TTTMA00, A01, D0420.00

Đại học Hà Nội

Ngày 16/7/2018, Trường Đại học Hà Nội đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy là 15, tính theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số.

STTNgành họcMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2018Ghi chú
1Ngôn ngữ Anh7220201D0130.60Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
2Ngôn ngữ Nga7220202D01, D0125.30Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
3Ngôn ngữ Pháp7220203D03, D0129.00Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D0130.37Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
5Ngôn ngữ Đức7220205D05, D0127.93Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
6Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0128.40Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
7Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0126.03Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
8Ngôn ngữ Italia7220208D0126.70Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
9Ngôn ngữ Nhật7220209D06, D0129.75Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
10Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0131.37Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
11Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D0127.25Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
12Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D03, D0129.33Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
13Quản trị kinh doanh7340101D0127.92Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
14Kế toán7340301D0125.10Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
15Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301CD0123.70Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
16Công nghệ thông tin7480201D01, A0120.60
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103D0129.68Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

Đại học Văn hóa Hà Nội

STTNgành họcMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2018
1Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS7220112D01, D7817.50
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D78, D9620.25
3Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa7229040D01, D7818.50
4Văn hóa học – Văn hóa truyền thông7229040BD01, D7820.00
5QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật7229042AD01, D7817.00
6QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình7229042BD01, D7816.75
7Quản lý di sản văn hóa7229042CD01, D7818.00
8Liên thông Quản lý văn hóa7229042LTD01, D7824.00
9Gia đình học7229045D01, D7815.50
10Báo chí7320101D01, D7820.25
11Thông tin học7320201D01, D9616.75
12 Liên thông thư viện7320201LTD01, D9624.00
13Quản lý thông tin7320205D01, D9618.00
14Bảo tàng học (Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích)7320305D01, D7816.25
15Kinh doanh xuất bản phẩm7320402D01, D9616.75
16Luật7380101D01, D9620.00
17Du lịch - Văn hóa du lịch7810101AD01, D7819.25
18Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch7810101BD01, D7820.75
19Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế

7810101C

D01, D78, D9619.00

20

Liên thông du lịch

7810101LT

D01, D78

22.00

21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D01, D7821.75

Điểm chuẩn kèm danh sách các ngành khối D 2017

STTTên trườngMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
1Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà NộiD220201D130
2Học Viện Khoa học Quân sự-Hệ quân sự KV miền BắcD310206D127.5
3Đại học Hà NộiD480201D124.5
4Đại học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)D310101D124.5
5Học viện Ngoại giaoD310206D123.5
6Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (Phía Bắc)D520207D123
7Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà NộiD380101D122.5
8Học viện Tài chínhD220201D122.5
9Đại học Sư phạm Hà NộiD140217D1,2,321.5
10Đại học Kinh tế Quốc dânD480101D121.5
11Học viện An ninh Nhân dânD860102D1 (Nam)21.5
12Học viện Khoa học Quân sự - Hệ dân sự KV miền BắcD220201D121
13Học viện Ngân hàngD220201D121
14Học viện Khoa học Quân sự - Hệ dân sự KV miền NamD220201D121
15Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà NộiD140217D20.5
16Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà NộiD310101D120
17Đại học Luật Hà NộiD380101D120
18Đại học Điện lựcD510301D1220
19Học viện Cảnh sát Nhân dânD860102D1 (nam)19.5
20Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà NộiD320101D19
21Học viện Hành chính Quốc gia (phía Bắc)D310205D118.5
22Đại học Công ĐoànD340101D118.5
23Đại học Thương mạiD118.5
24Đại học Bách khoa Hà NộiD118
25Học viện Báo chí - Tuyên truyềnD220301D117
26Học viện Nông nghiệp Việt NamD310301D116
27Đại học Văn hóa Hà NộiD320402D115.5
28Học viện Quản lý giáo dụcD140114D115.5
29Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiD340301D115
30Viện Đại học mở Hà NộiD340201D114.5
31Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội)D340101D114
32Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệpD540202D113.5
33Học viện Thanh thiếu niên Việt NamD760102D113.5
34Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở Sơn Tây)D340301D113.5
35Đại học Công nghiệp Việt HungC340201D10
36Đại học Công nghiệp Hà NộiC340301D110
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Các ngành khối D và các trường đại học khối D. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thptVnDoc tổng hợp và đăng tải.
Đánh giá bài viết
1 1.036
Sắp xếp theo

    Tư vấn chọn trường ĐH, CĐ

    Xem thêm