Danh mục nghề, công việc được về hưu trước tuổi từ ngày 1/3/2021
1.838 nghề, công việc được về hưu trước tuổi
1.838 nghề, công việc được về hưu trước tuổi chi tiết thế nào? Dưới đây là chi tiết Danh mục nghề, công việc được về hưu trước tuổi từ ngày 1/3/2021, mời các bạn tham khảo.
- Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu từ 2021 dành cho mọi người lao động
- Cách xác định thời điểm nghỉ hưu, thời điểm bắt đầu nhận lương hưu
- Mức hưởng lương hưu từ ngày 01/01/2021 ai cũng cần biết
- Những đối tượng nào được đề xuất tăng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ 1-1-2022?
- Ưu tiên giáo viên sắp nghỉ hưu bổ sung tiêu chuẩn chức danh
Danh mục nghề, công việc được về hưu trước tuổi từ ngày 1/3/2021
Bộ LĐ-TB&XH ban hành Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm có hiệu lực từ ngày 01/3/2021.
Vì vậy, kể từ ngày 01/3/2021, việc xác định nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thực hiện theo Danh mục gồm 1.838 nghề, công việc dưới đây:
- Lĩnh vực khai thác khoáng sản
+ 07 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 37 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 64 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực cơ khí, luyện kim
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 45 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 134 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực hóa chất
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 55 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 100 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực vận tải
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 32 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 65 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 29 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 26 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực điện
+ 14 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 86 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 33 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Sản xuất xi măng
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 30 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Sành sứ, Thủy tinh, Nhựa tạp phẩm, Giấy, Gỗ
+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 46 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Da giày, Dệt may: 58 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Nông nghiệp và lâm nghiệp
+ 25 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 93 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Thương mại
+ 11 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 36 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực dự trữ quốc gia
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Y tế và dược
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 18 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 46 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Thủy Lợi
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Cơ yếu
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 15 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Đia chất
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 13 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Xây dựng (Xây lắp)
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Vệ sinh môi trường
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 09 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 17 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, vật liệu xây dựng
+ 07 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 39 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Sản xuất thuốc lá
+ 05 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 27 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Địa chính
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Khoa học công nghệ
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 34 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 19 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Hàng không
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 43 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Sản xuất, chế biến muối ăn: 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Thể dục – thể thao, Văn hóa thông tin
+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 13 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 28 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Thương binh và xã hội
+ 05 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 09 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Bánh kẹo, bia rượu, nước giải khát
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 21 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Du lịch: 08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Ngân hàng
+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Sản xuất giấy
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 21 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Thủy sản
+ 05 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 11 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 22 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Dầu khí
+ 18 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 60 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 41 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Chế biến thực phẩm: 14 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Hải quan: 09 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Sản xuất ô tô, xe máy
+ 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 22 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Lưu trữ: 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Tài nguyên môi trường
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực Cao su
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 15 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
Lưu ý: Trước ngày 01/3/2021, danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được thực hiện theo danh mục quy định mới.
Điều kiện được về hưu trước tuổi
Người lao động làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được về hưu trước tuổi khi:
Trường hợp 1:
- Có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
- Có đủ 15 năm làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Trường hợp 2:
- Có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
- Có đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
Chi tiết 1838 nghề, công việc được về hưu trước tuổi mới nhất năm 2021 mời các bạn xem trong file Tải về.
>>> Xem thêm: Bảng tra cứu thời điểm nghỉ hưu của NLĐ theo tháng, năm sinh từ 2021
....................................................
Trên đây là nội dung chi tiết của bài viết Danh mục nghề, công việc được về hưu trước tuổi từ ngày 1/3/2021. Tất cả các tài liệu về Văn bản Giáo dục đào tạo được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung của các Văn bản, Thông tư mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.
Tài liệu dành cho giáo viên:
- Bảng lương mới của giáo viên Tiểu học 2021
- Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dành cho giáo viên Tiểu học
- Giáo viên bao lâu thì được đăng ký dự thi/xét thăng hạng?
- Nhà giáo vẫn cần chứng chỉ chức danh nghề nghiệp?
- Bộ GD-ĐT trả lời việc bổ nhiệm và thăng hạng giáo viên
- Khi nào giáo viên phải có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp?
- Thay đổi về lương và tiêu chuẩn xếp hạng giáo viên tiểu học từ 20/3/2021
- Tiêu chuẩn mới về trình độ của giáo viên các cấp từ 20/3/2021
- Từ 20/3/2021, giáo viên tiểu học chưa đạt chuẩn hưởng lương như thế nào?
- Chính thức: Giáo viên Tiểu Học đạt chuẩn có hệ số lương thấp nhất là 2,34
- Bảng lương giáo viên Mầm non và cách tính lương giáo viên 2021
- Lương giáo viên mầm non sẽ tăng mạnh sau Tết Nguyên Đán 2021
- Bảng lương giáo viên các cấp theo hạng chức danh nghề nghiệp mới từ 20/3/2021
- Cách tính lương giáo viên khi chuyển hạng từ 20/3/2021
- 4 nhóm giáo viên sẽ bị xuống hạng từ ngày 20-3-2021
- Hướng dẫn chuyển hạng giáo viên từ cũ sang mới từ 20/3/2021
- Hướng dẫn mới về chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên
- Tăng thời gian giáo viên giữ hạng để được thăng hạng mới?
- Bảng lương giáo viên Mầm non khi chuyển hạng cũ sang mới từ 20/3/2021
- Bảng lương giáo viên Tiểu Học khi chuyển hạng cũ sang mới từ 20/3/2021
- Bảng lương Giáo viên THCS khi chuyển hạng cũ sang mới từ 20/03/2021
- Bảng lương Giáo viên THPT khi chuyển hạng cũ sang mới từ 20/03/2021