Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng lương giáo viên Mầm non khi chuyển hạng cũ sang mới từ 20/3/2021

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected]om | Hotline: 024 2242 6188
BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN MẦM NON KHI CHUYỂN HẠNG
SANG MỚI TỪ 20/3/2021
S
T
T
Hạng
giáo
viên
Nhó
m
ngạc
h
Bậ
c 1
Bậ
c 2
Bậ
c 3
Bậ
c 4
Bậ
c 5
Bậ
c 6
Bậ
c 7
Bậ
c 8
Bậ
c 9
Bậ
c
10
Bậ
c
11
Bậ
c
12
T
hạ
ng
IV
ch
uy
ển
sa
ng
hạ
ng
III
m
ới
Hạng
IV
Hệ
số
lươn
g
1.8
6
2.0
6
2.2
6
2.4
6
2.6
6
2.8
6
3.0
6
3.2
6
3.4
6
3.6
6
3.8
6
4.0
6
Mức
lươn
g
2,7
71,
400
3,0
69,
400
3,3
67,
400
3,6
65,
400
3,9
63,
400
4,2
61,
400
4,5
59,
400
4,8
57,
400
5,1
55,
400
5,4
53,
400
5,7
51,
400
6,0
49,
400
Hạng
III
mới
Hệ
số
lươn
g
2.1
2.4
1
2.7
2
3.0
3
3.3
4
3.6
5
3.9
6
4.2
7
4.5
8
4.8
9
Mức
lươ
mg
3,1
29,
000
3,5
90,
900
4,0
52,
800
4,5
14,
700
4,9
76,
600
5,4
38,
500
5,9
00,
400
6,3
62,
300
6,8
24,
200
7,2
86,
100
T
Hạng
Hệ
2.1
2.4
2.7
3.0
3.3
3.6
3.9
4.2
4.5
4.8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected]om | Hotline: 024 2242 6188
hạ
ng
III
ch
uy
ển
sa
ng
hạ
ng
III
m
ới
III
số
lươn
g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mức
lươn
g
3,1
29,
000
3,5
90,
900
4,0
52,
800
4,5
14,
700
4,9
76,
600
5,4
38,
500
5,9
00,
400
6,3
62,
300
6,8
24,
200
7,2
86,
100
Hạng
III
mới
Hệ
số
lươn
g
2.1
2.4
1
2.7
2
3.0
3
3.3
4
3.6
5
3.9
6
4.2
7
4.5
8
4.8
9
Mức
lươn
g
3,1
29,
000
3,5
90,
900
4,0
52,
800
4,5
14,
700
4,9
76,
600
5,4
38,
500
5,9
00,
400
6,3
62,
300
6,8
24,
200
7,2
86,
100
T
hạ
ng
II
ch
uy
ển
sa
Hạng
II
Hệ
số
lươn
g
2.3
4
2.6
7
3
3.3
3
3.6
6
3.9
9
4.3
2
4.6
5
4.9
8
Mức
lươn
g
3,4
86,
600
3,9
78,
300
4,4
70,
000
4,9
61,
700
5,4
53,
400
5,9
45,
100
6,4
36,
800
6,9
28,
500
7,4
20,
200
Hạng
II
Hệ
số
2.3
4
2.6
7
3
3.3
3
3.6
6
3.9
9
4.3
2
4.6
5
4.9
8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected]om | Hotline: 024 2242 6188
ng
hạ
ng
II
m
ới
mới
lươn
g
Mức
lươn
g
3,4
86,
600
3,9
78,
300
4,4
70,
000
4,9
61,
700
5,4
53,
400
5,9
45,
100
6,4
36,
800
6,9
28,
500
7,4
20,
200
T
hạ
ng
II
ch
uy
ển
sa
ng
hạ
ng
III
m
ới
Hạng
II
Hệ
số
lươn
g
2.3
4
2.6
7
3
3.3
3
3.6
6
3.9
9
4.3
2
4.6
5
4.9
8
Mức
lươn
g từ
01/0
1/20
21
3,4
86,
600
3,9
78,
300
4,4
70,
000
4,9
61,
700
5,4
53,
400
5,9
45,
100
6,4
36,
800
6,9
28,
500
7,4
20,
200
Hạng
III
mới
Hệ
số
lươn
g
2.1
2.4
1
2.7
2
3.0
3
3.3
4
3.6
5
3.9
6
4.2
7
4.5
8
4.8
9
Mức
lươn
g từ
01/0
1/20
3,1
29,
000
3,5
90,
900
4,0
52,
800
4,5
14,
700
4,9
76,
600
5,4
38,
500
5,9
00,
400
6,3
62,
300
6,8
24,
200
7,2
86,
100

So sánh lương giáo viên Mầm non sau chuyển hạng

Kể từ ngày 20/3/2021, Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT tiêu chuẩn bổ nhiệm, xếp lương giáo viên mầm non sẽ được thực hiện. Khi đó, lương giáo viên liệu có thay đổi sau khi chuyển hạng? Mời các bạn cùng tham khảo Bảng so sánh lương giáo viên Mầm non sau chuyển hạng như sau.

.................................................

Mời quý thầy cô tham khảo thêm: Tài liệu dành cho giáo viên

Trên đây là nội dung chi tiết của bài viết Bảng so sánh lương giáo viên Mầm non sau chuyển hạng. Tất cả các tài liệu về Văn bản Giáo dục đào tạo được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung của các Văn bản, Thông tư mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Văn bản giáo dục

    Xem thêm