Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát Toán 9 lần 6 phòng GD&ĐT Kinh Môn, Hải Dương năm 2022 - 2023

UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 06
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
(Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 2.0 điểm)
1) Giải phương trình: x
4
- 3x
2
4 = 0
2) Giải hệ phương trình:
( )
( )
45
12 1
xy
x y xy
+=
+=
Câu 2. ( 2.0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức sau:
11
; (x 0 và x 1)
11 11
xx x x xx x x
A
xx xx

+− −+
= + ≥≠


+− −+

2) Cho m số bậc nhất
(
)
2
13y m xm= ++
(d). Tìm m để đồ thị hàm số (d)
song song với đường thẳng y = 3x + 5.
Câu 3. (2.0 điểm)
1) Hai tỉnh A B cách nhau 90km. Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một xe tải đi từ
tỉnh A đến tỉnh B. Đến 7 giờ 15 phút sáng cùng ngày, một xe con cũng đi từ tỉnh A
đến tỉnh B đuổi theo xe tải với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 20km/h. Hai xe gặp
nhau tại tỉnh B. Tính vận tốc của xe tải.
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d):
42y xm= −+
và Parabol
(P):
2
yx=
. Tìm số nguyên m để đường thẳng (d) cắt parbol (P) tại hai điểm phân biệt
có tọa độ A(x
1,
y
1
) và B(x
2,
y
2
) sao cho
1 12 2
2 21y xx x +=
Câu 4. ( 3.0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) điểm M nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn(A, B các tiếp điểm) cát tuyến MCD không qua tâm O
(điểm C nm gia M và D, tia MC nm gia 2 tia MA và MO). Gi I là trung đim
của CD.
a) Chứng minh tứ giác AMBI nội tiếp một đường tròn
b) Đường thẳng qua C vuông góc với OA cắt AB, AD lần lượt ở N và K. Chứng
minh tứ giác BCNI nội tiếp và N là trung điểm của CK.
c) Gọi Q là giao điểm của AB và MD. Chứng minh QC. MD= QD.MC
Câu 5. ( 1.0 điểm)
Cho ba số thực dương
thỏa mãn
xyz+≤
. Chứng minh rằng:
( )
2 22
2 22
1 1 1 27
2
xyz
xyz

Α= + + + +


–––––––– Hết ––––––––
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 06
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
(bài)
ý
(phần)
Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0đ)
1)
phương trình: x
4
- 3x
2
– 4 = 0 (1)
Đặt
2
,0
t xt
=
khi đó PT(1) trở thành:
2
3 40tt −=
(2)
Do a- b +c = 1+3 -4 =0
Nên PT (2) có hai nghiệm:
1
4
t
t
=
=
10t =−<
(Loại);
4t =
(thỏa mãn)
Với
2
44 2tx x= =⇔=±
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: x
1
= -2; x
2
= 2
0.25
0.25
0.25
0.25
2)
(
)
( )
45
12 1
xy
x y xy
+=
+=
45
2 21
xy
xy x y xy
+=
+ −−=
45
21
xy
xy
+=
−=
24 2
21 3
xx
xy y
−= =

⇔⇔

−= =

Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x; y)=(2; 3)
0.25
0.75
Câu 2
(2,0đ)
1)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
11
. ; (x 0 và x 1)
11 11
1 1 11 1 1
11 11
= 1. 1
1. 1
1
xx x x xx x x
A
xx xx
x x x xx x x x xx
xx xx
x x xx x x
xx
x

+− −+
= + ≥≠


+− −+


++−+++

=−−

+−++

+− + ++
=−+
=
Vậy:
2
A ( 1)
x=
với
x 0 và x 1≥≠
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
Vì hàm số
( )
2
11y m xm
= +−
là hàm số bậc nhất
nên
1(*)m ≠±
Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x + 5
2
13
35
m
m
−=
+≠
2
2
4
2
2
2
m
m
m
m
m
= ±
=
⇔=

Giá trị m = -2 thỏa mãn điều kiện (*)
Vậy m = -2 thì đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng
0,25
0,25
0,25
0,25
y= 3x + 1
Câu 3
(2,0đ)
1)
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h) (x >0)
Vận tốc xe con là: x + 20 (km/h)
Thời gian xe tải đi từ A đến B là:
90
x
(h)
Thời gian xe con đi từ A đến B là:
90
x 20+
(h)
Xe con đi sau xe tải: 7 giờ 15 phút- 6 giờ 30 phút= 45 phút
=
3
4
giờ, ta có phương trình
90 90 3
x x 20 4
−=
+
,
suy ra pt: x
2
+ 20x 2400 = 0
Giải phương trình tìm được
12
x 40;x 60= =
Có: x = 40 (thoả mãn) và x = -60(loại).
Vận tốc xe tải là 40km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
x
2
= 4x m + 2
x
2
4x + m 2 = 0 (*)
'
6 m
∆=
.
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (*) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
60 6mm⇒− > <
Theo định lí Vi-et ta có:
( )
( )
12
12
4 1
. 2 2
xx
xx m
+=
=
Vì A(x
1,
y
1
) thuộc (P) nên
2
11
yx=
Theo bài ra ta có:
1 12 2
2 21
y xx x +=
2
1 12 2
2 21x xx x +=
Từ (1)
21
4
xx
⇒=
(
) ( )
2
11 1 1
2
11
11
2 4 24 1
3 10 7 0
7
1 ;
3
xx x x
xx
xx
⇒− −+ =
+=
= =
+ Với
12
1 3xx=⇒=
.
Thay vào (2) ta có:
1.3 2 5mm= −⇔ =
(thỏa mãn)
+ Với
12
75
33
xx= ⇒=
.
Thay vào (2) ta có:
7 5 53
.2
33 9
mm= −⇔ =
(không thỏa mãn)
0,25
0,25
0,25
0,25

Đề thi thử Toán vào 10 năm 2022 - 2023

Mời các bạn tham khảo Đề khảo sát Toán 9 phòng GD&ĐT Kinh Môn, Hải Dương năm 2022 - 2023 do VnDoc đăng tải sau đây. Đây là tài liệu hay cho các bạn ôn luyện, khái quát lại kiến thức môn Toán lớp 9, chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tài liệu dưới đây.

Đề khảo sát Toán 9 phòng GD&ĐT Kinh Môn, Hải Dương năm 2022 - 2023 được biên soạn theo cấu trúc tự luận với thời gian làm bài 120 phút. Đề thi có đáp án kèm theo cho các em học sinh so sánh và đối chiếu sau khi làm xong. Đây là tài liệu kiểm tra kiến thức môn Toán lớp 9, giúp các em nắm được năng lực và kiến thức của mình, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp, chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 sắp tới đạt kết quả cao.

Để chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới, các em học sinh thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Thi vào lớp 10 trên VnDoc sẽ là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Mời các em ôn tập nâng cao kỹ năng giải đề thi.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 9 - Giải Toán lớp 9 Sách mới Hay nhất

    Xem thêm