Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương I lớp 8

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương I

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương I lớp 8 bao gồm các câu hỏi toán đại chương I lớp 8 được chia theo chủ đề, thuận tiện cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững lại kiến thức. Đây là tài liệu hay giúp các bạn ôn tập lớp 8 môn Toán tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.

I. Trắc nghiệm: Hãy đánh chéo vào trước các đáp án đúng: (2 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y(3xy - x2 + y) là:

A.3x2y2- 3x4y - 3x2y2 B. 9x3y2 - 3x4y + 3x2y2

C.9x2y - 3x5 + 3x4 D. x - 3y + 3x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân: (x - 2).(x + 2) là:

A. x2- 4 B. x2 + 4

C. X2- 2 D. 4 - x2

Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 1 là:

A. 4 B. - 4 C. 0 D. 2

Câu 4: Kết quả của phép chia (20x4y - 25x2y2 - 5x2y) : 5x2y là:

A. 4x2- 5y + xy B. 4x2 - 5y - 1

C. 4x6y2- 5x4y3- x4y2 D. 4x2 + 5y - xy

Tự luận: (8 điểm)

Câu 1: Tìm x, biết: (4 điểm)

a) x2+ 4x + 4 = 0 b) x2 - 36 = 0

c) x2- 2x = 0 d) x2 + x - 6 = 0

Câu 2: Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)(x + 8)

a) Rút gọn

b) Tính giá trị của biểu thức khi x = 2

Câu 3: Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3): (2 điểm)

Đáp án kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8

Trắc nghiệm:

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y(3xy - x2 + y) là:

A. 3x2y2- 3x4y - 3x2y2 B. 9x3y2 - 3x4y + 3x2y2

C.9x2y - 3x5 + 3x4 D. x - 3y + 3x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân: (x - 2).(x + 2) là:

A. x2- 4 B. x2 + 4

C. x2- 2 D. 4 - x2

Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 1 là:

A.4 B.- 4 C. 0 D. 2

Câu 4: Kết quả của phép chia (20x4y - 25x2y2 - 5x2y) : 5x^2y là:

A. 4x2- 5y + xy

B. 4x2- 5y - 1

C. 4x6y2- 5x4y3- x4y2

D. 4x2+ 5y - xy

Tự luận:

Câu 1:

a) x2+ 4x + 4 = 0

<=> (x + 2)2 = 0

<=> x + 2 = 0

<=> x = - 2

Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {- 2}

b) x2- 36 = 0

<=> x2 - 62 = 0

<=> (x - 6)(x + 6) = 0

<=> x - 6 = 0 hoặc x + 6 = 0

<=> x = 6 hoặc x = - 6

Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {6; - 6}

c) x2- 2x = 0

<=> x(x - 2) = 0

<=> x = 0 hoặc x - 2 = 0

<=> x = 0 hoặc x = 2

Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {0; 2}

d) x2+ x - 6 = 0

<=> x2 + 3x - 2x - 6 = 0

<=> x(x + 3) - 2(x + 3) = 0

<=> (x + 3)(x - 2) = 0

<=> x + 3 = 0 hoặc x - 2 = 0

<=> x = - 3 hoặc x = 2

Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {- 3; 2}

Câu 2:

a) P = (x + 3)2- (x - 4)(x + 8)

= x2 + 6x + 9 - (x2 + 8x - 4x - 32)

= x2 + 6x + 9 - (x2 + 4x - 32)

= x2 + 6x + 9 - x2 - 4x + 32

= 2x + 41

b) Thay x = - 2 vào biểu thức ta được: 2 . (-2) + 41 = - 4 + 41 = 37

Câu 3:

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương I lớp 8

Chúc các bạn làm bài tốt!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm