Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương I lớp 8
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương I
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương I lớp 8 bao gồm các câu hỏi toán đại chương I lớp 8 được chia theo chủ đề, thuận tiện cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững lại kiến thức. Đây là tài liệu hay giúp các bạn ôn tập lớp 8 môn Toán tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Toán - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2015 - 2016 trường TH&THCS Hương Nguyên, Thừa Thiên Huế
I. Trắc nghiệm: Hãy đánh chéo vào trước các đáp án đúng: (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y(3xy - x2 + y) là:
A.3x2y2- 3x4y - 3x2y2 B. 9x3y2 - 3x4y + 3x2y2
C.9x2y - 3x5 + 3x4 D. x - 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân: (x - 2).(x + 2) là:
A. x2- 4 B. x2 + 4
C. X2- 2 D. 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 1 là:
A. 4 B. - 4 C. 0 D. 2
Câu 4: Kết quả của phép chia (20x4y - 25x2y2 - 5x2y) : 5x2y là:
A. 4x2- 5y + xy B. 4x2 - 5y - 1
C. 4x6y2- 5x4y3- x4y2 D. 4x2 + 5y - xy
Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Tìm x, biết: (4 điểm)
a) x2+ 4x + 4 = 0 b) x2 - 36 = 0
c) x2- 2x = 0 d) x2 + x - 6 = 0
Câu 2: Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)(x + 8)
a) Rút gọn
b) Tính giá trị của biểu thức khi x = 2
Câu 3: Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3): (2 điểm)
Đáp án kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8
Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y(3xy - x2 + y) là:
A. 3x2y2- 3x4y - 3x2y2 B. 9x3y2 - 3x4y + 3x2y2
C.9x2y - 3x5 + 3x4 D. x - 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân: (x - 2).(x + 2) là:
A. x2- 4 B. x2 + 4
C. x2- 2 D. 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 1 là:
A.4 B.- 4 C. 0 D. 2
Câu 4: Kết quả của phép chia (20x4y - 25x2y2 - 5x2y) : 5x^2y là:
A. 4x2- 5y + xy
B. 4x2- 5y - 1
C. 4x6y2- 5x4y3- x4y2
D. 4x2+ 5y - xy
Tự luận:
Câu 1:
a) x2+ 4x + 4 = 0
<=> (x + 2)2 = 0
<=> x + 2 = 0
<=> x = - 2
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {- 2}
b) x2- 36 = 0
<=> x2 - 62 = 0
<=> (x - 6)(x + 6) = 0
<=> x - 6 = 0 hoặc x + 6 = 0
<=> x = 6 hoặc x = - 6
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {6; - 6}
c) x2- 2x = 0
<=> x(x - 2) = 0
<=> x = 0 hoặc x - 2 = 0
<=> x = 0 hoặc x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {0; 2}
d) x2+ x - 6 = 0
<=> x2 + 3x - 2x - 6 = 0
<=> x(x + 3) - 2(x + 3) = 0
<=> (x + 3)(x - 2) = 0
<=> x + 3 = 0 hoặc x - 2 = 0
<=> x = - 3 hoặc x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {- 3; 2}
Câu 2:
a) P = (x + 3)2- (x - 4)(x + 8)
= x2 + 6x + 9 - (x2 + 8x - 4x - 32)
= x2 + 6x + 9 - (x2 + 4x - 32)
= x2 + 6x + 9 - x2 - 4x + 32
= 2x + 41
b) Thay x = - 2 vào biểu thức ta được: 2 . (-2) + 41 = - 4 + 41 = 37
Câu 3:
Chúc các bạn làm bài tốt!