Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Đề 3 Bài số 2

Đề kiểm tra 15 phút kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Đề 3 Bài số 2

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Đề 3 Bài số 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu học tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Đề 3 Bài số 2 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 15 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Đề kiểm tra môn Hóa 12

Thời gian: 15 phút

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, H = 1, Al = 27, Cu = 64, Fe = 56.

Câu 1: Các số oxi hóa phổ biến của crom trong hợp chất là

A. +2, +4 và +6.

B. +2, +3 và +6.

C. +1, +3 và +6.

D. +3, +4 và +6.

Câu 2: Cho m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của m là

A. 8,4.

B. 12,6.

C. 14,0.

D. 7,0.

Câu 3: Cho phản ứng sau: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Sau khi cân bằng, tổng giá trị của (a + b + d) là

A. 11.

B. 13.

C. 15.

D. 14.

Câu 4: Biết cấu hình của Fe2+ là: [Ar]3d6. Tổng số e trong nguyên tử của Fe là

A. 26

B. 23.

C. 15.

D. 56.

Câu 5: Cho các mô tả sau:

(1). Cu phản ứng với dung dịch HCl đặc, nóng giải phóng khí H2

(2). Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag

(3). Ðồng kim loại có thể phản ứng với dung dịch FeCl3

(4). Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2

(5). Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3)

(6). Không tồn tại Cu2O ; Cu2S

Số mô tả đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3 .

D. 4.

Câu 6: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?

A. Manhetit chứa Fe3O4.

B. Pirit sắt chứa FeS2 .

C. Hematit nâu chứa FeO.nH2O.

D. Xiđerit chứa FeCO3.

Câu 7: Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch A. Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là

A. 101 gam.

B. 109,1 gam.

C. 101,9 gam.

D. 102 gam.

Câu 8: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc).

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của m là

A. 22,75

B. 21,40.

C. 29,40.

D. 29,43.

Câu 9: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Zn.

B. Fe.

C. Na.

D. Ca.

Câu 10: Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. NaOH; C; CuCl2; Cl2.

B. H2SO4 (đặc, nguội); FeCl3.

C. HNO3 loãng; S.

D. Al2O3; HNO3 đặc

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Đề 3 Bài số 2, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề kiểm tra 15 phút lớp 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng